12 cung hoàng đạo tiếng Anh: Tên gọi, tính cách & ý nghĩa

Cung hoàng đạo (Horoscope sign) được nghiên cứu và tạo ra bởi các nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại (từ năm 1654 TCN) nhằm tìm hiểu về mối liên kết giữa sự dịch chuyển các hành tinh với cuộc sống con người. Mỗi một chòm sao trên bầu trời có những nghĩa biểu trưng đăc biệt. Vậy 12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì? Hãy cùng MayThongDich.Com tìm hiểu về tên tiếng Anh các cung hoàng đạo, điểm mạnh, điểm yếu và tính cách của các cung hoàng đạo bằng tiếng Anh ngay nhé!

CUNG HOÀNG ĐẠO TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Trong chiêm tinh học, cung hoàng đạo tiếng Anh là: “Horoscope Sign” là một vòng tròn 360 độ, gồm 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với 1 chòm sao.

Theo các nhà thiên văn học thời cổ đại, dưới 30 - 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua 12 chòm sao và tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo (Zodiac). Điều đặc biệt là vòng tròn 12 cung hoàng đạo tương xứng với 4 mùa và 12 tháng trong 1 năm.

ĐẶC ĐIỂM VÀ TÊN TIẾNG ANH 12 CHÒM SAO

Thứ tự các cung hoàng đạo tiếng Anh lần lượt là: Bạch Dương (Aries), Kim Ngưu (Taurus), Song Tử (Gemini), Cự Giải (Cancer), Sư Tử (Leo), Xử Nữ (Virgo), Thiên Bình (Libra), Bò Cạp (Scorpius), Nhân Mã (Sagittarius), Ma Kết (Capricorn), Bảo Bình (Aquarius), Song Ngư (Pisces).

1. Cung Bạch Dương tiếng Anh

Trong tất cả các cung trong tiếng Anh, Bạch Dương là cung mê tốc độ nhất. Với đặc tính của Lửa, Bạch Dương coi trọng phản ứng mau lẹ trong cuộc sống, song cũng có lúc vội vàng, hấp tấp, bồn chồn khi đưa ra quyết địnhquan trọng.

2. Cung Kim Ngưu tiếng Anh

Với đặc tính của Đất, Kim Ngưu là cung chậm chạp không thích những tình huống đòi hỏi hành động ngay tức khắc mà thường muốn đánh giá kĩ một cách lý trí rồi mới ra quyết định, điểm yếu là cố chấp, không tha thứ, quá mức.

3. Cung Song Tử tiếng Anh

Cung Song Tử có tính cách nhẹ nhàng, hài hước, khéo léo, thuyết phục luôn mang tiếng cười đến cho mọi người. Tuy nhiên, họ cũng luôn bị lời nói và cảm xúc của mọi người chi phối, nên khó khăn trong việc tự đưa ra quyết địnhcho chính bản thân mình.

4. Cung Cự Giải tiếng Anh

Bất kỳ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh ta xuất hiện Cự Giải thì đó sẽ là nơi ta cần để tình cảm chảy trôi vào thế giới cởi mở hơn. Hãy thành thật với cảm xúc của mình và chân thành giải quyết chúng ngay lúc này.

5. Cung Sư Tử tiếng Anh

Cung Sư Tử là vua của sự phô bày, muốn thể hiện tài năng, sức mạnh. Họ là người có cá tính, độc đoán, thích khoái lạcnhưngđôi khi thẳng tính, bốc đồngvà thành thật. Khi muốn thúc đẩy năng lượng bên trong Sư Tử, hãy cho họ 1 lời khen nhé!

6. Cung Xử Nữ tiếng Anh

Bên cạnh người cung Xử Nữ ta sẽ học được cách màu giũa khả năng phê phán, hỗ trợ cho việc đánh giá một cách thực tế hoàn cảnh hiện tại. Đây cũng là nơi để ta giải quyết những vấn đề rõ ràng thay vì suy đoán.

7. Cung Thiên Bình tiếng Anh

Thiên Bình luôn muốn kéo thêm người khác vào hoạt động cá nhân của mình nhằm hưởng lợi từ ý kiến phản hồi của người đó. Thiên Bình không chỉ sống vì chính minh mà còn luôn dĩ hòa vi quý với mọi người.

8. Cung Bò Cạp tiếng Anh

Thiên Yết không đánh giá mọi thứ qua vẻ bề ngoài, họ sẽ tìm ra lý do xác đáng để đào bới khía cạnh này sâu hơn, nhằm khám phá ra các yếu tố vô hình đang kiểm soát hoàn cảnh xung quanh nhiều hơn họ nghĩ.

9. Cung Nhân Mã tiếng Anh

Nhân Mã luôn nhìn mọi thứ xung quanh một cách lạc quan, mọi vấn đề đều theo chiều hướng tích cực, họ chỉ cần tin tưởng vào bản thân nhiều hơn. Sự sợ hãi, bồn chồnhay thiển cận, bướng bỉnhsẽ không giúp ích gì cho họ trong lúc này.

10. Cung Ma Kết tiếng Anh

Ma Kết có sự quan sát khá tỉ mỉ, cẩn trọng, khi gần họ ta có thể cảm thấy như đang trải qua những bài kiểm tra của cuộc sống, đòi hỏi sức chịu đựng và sự nhẫn nại. Họ sống có mục đích và muốn có những kết quả chắc chắn.

11. Cung Bảo Bình tiếng Anh

Bảo Bình là người có suy nghĩ thực tế, giúp mọi người tránh xa những tư tưởng bảo thủ chúng ta nhận được từ những kẻ bảo thủ của xã hội truyền thống.

12. Cung Song Ngư tiếng Anh

Song Ngư giúp chúng ta có những định hướng đi vào nội tâm và khám phá ra những cách thức khiến khu vực thường gây bối rối cho cuộc sống của chúng ta hoạt động có hiệu quả nhất. Họ luôn tìm đủ mọi cách để khỏa lấp sự thật của chính họ.

STT

Tên tiếng Anh cung hoàng đạo

Tên thường gọi

Phiên âm

Hoàng đạo dương lịch

1

Aries

Bạch Dương

/’eəri:z/

21/3 – 19/4

2

Taurus

Kim Ngưu

/’tɔ:rəs/

20/4 – 20/5

3

Gemini

Song Tử

/ˈdʒemənaɪ/

21/5 – 21/6

4

Cancer

Cự Giải

/’kænsə/

22/6 – 22/7

5

Leo

Sư Tử

/’li:ou/

23/7 – 22/8

6

Virgo

Xử Nữ

/ˈvɜːrgəʊ/

23/8 – 22/9

7

Libra

Thiên Bình

/ˈliː.brə/

23/9 – 22/10

8

Scorpio

Thiên Yết

/ˈskɔː.pi.əʊ/

23/10 – 22/11

9

Sagittarius

Nhân Mã

/,sædʤi’teəriəs/

23/11 – 21/12

10

Capricorn

Ma Kết

/’kæprikɔ:n

22/12 – 19/1

11

Aquarius

Bảo Bình

/ə’kweəriəs/

20/1 – 18/2

12

Pisces

Song Ngư

/ˈpaɪ.siːz/

19/2 – 20/3

CÁC NHÓM YẾU TỐ CUNG HOÀNG ĐẠO BẰNG TIẾNG ANH

12 cung hoàng đạo hệ gì? 12 cung hoàng đạo chia thành 4 nhóm yếu tố chính: Lửa, Nước, Khí và Đất. Mỗi nhóm có đặc điểm và tính cách tương đồng ảnh hưởng đến hành vi, cảm xúc và suy nghĩ.

Nhóm 1: Nước (Water Signs) gồm Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư

Các cung hoàng đạo thuộc nhóm Nước đặc biệt cảm xúc và cực kỳ nhạy cảm. Tính trực quan cao, có chút bí ẩn như đại dương. Song, họ còn là những con người thích những cuộc trò chuyệnsâu sắc và thân mật với tư tưởngluôn sẵn sàng giúp đỡ người thân yêu của họ.

Nhóm 2: Lửa (Fire Signs) gồm Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã

Những người có cung hoàng đạo thuộc nhóm lửa thường là những người thông minh, sáng tạo và lý tưởng,luôn sẵn sànghành động, xông pha. Tuy nhiên, tính tình dễ nổi nóng, đôi khi khiến người khác dè chừng, hay nóng tính, tức giận nhưng cũng dễ dàng tha thứ và mau quên. Thể chất cung hoàng đạo nhóm Lửa là những nhà thám hiểm mạnh mẽ và tạo động lực vànguồn cảm hứngcho những người bên cạnh họ.

Nhóm 3: Đất (Earth Signs) gồm Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết

“Lành như đất”, những cung hoàng đạo thuộc nhóm Đất thường rất tình cảm, trầm tính, sống thực tế và đôi chút bảo thủ và thực tế. Nhưng họ là những ngưởi rất ổn định, gắn bó và sẵn sàng giúp người thân yêu, gia đình vượt qua thời giankhó khăn.

Nhóm 4: Khí (Air Signs) gồm Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Yếu tố “Không khí” tượng trưng cho sự công bằng, chính nghĩa và lý tưởng, trí tuệ. Cung hoàng đạo thuộc nhóm Khí thường thích giao tiếp, thông minh và luôn phân tích mọi thứ rõ ràng. Họ thuộc về các cuộc thảo luận triết học, cuộc tu họp xã hội và những cuốn sách triết lý. Thi thoảng họ cũng đưa ra lời khuyên nhưngrất hời hợt khi cần quan tâm đến1 vấn đề nào đó.

TỪ VỰNG TÍNH CÁCH 12 CUNG HOÀNG ĐẠO BẰNG TIẾNG ANH

Biểu tượng

Cung Hoàng Đạo

Điểm mạnh

Điểm yếu

Aries - Bạch Dương

  • Courageous: dũng cảm
  • Determined: quyết tâm
  • Confident: tự tin
  • Enthusiastic: nhiệt tình
  • Optimistic: lạc quan
  • Honest: chân thật
  • generous: hào phóng
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • Straightforward: thẳng thắn
  • Impatient: thiếu kiên nhẫn
  • Short-tempered: nóng nảy
  • quick-tempered: nóng tính
  • Impulsive: hấp tấp
  • selfish: ích kỉ
  • arrogant: ngạo mạn

Taurus - Kim Ngưu

  • Reliable: đáng tin cậy
  • Patient: kiên nhẫn
  • Practical: thực tế
  • Devoted: tận tâm
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Stable: ổn định
  • Enthusiasm: nhiệt tình
  • Determined: quyết tâm
  • Stubborn: ngoan cố
  • Possessive: có tính sở hữu
  • greedy: tham lam
  • materialistic: thực dụng

Gemini - Song Tử

  • Gentle: hòa nhã
  • Affectionate: trìu mến
  • Adaptable: có thể thích nghi
  • Witty: hóm hỉnh
  • Eloquent: có tài hùng biện
  • creative: sáng tạo
  • Clever: thông minh
  • Nervous: lo lắng
  • Inconsistent: không nhất quán, hay thay đổi
  • Indecisive: không quyết đoán
  • curious: tò mò
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • restless: không ngơi nghỉ
  • tense: căng thẳng

Cancer - Cự Giải

  • intuitive: bản năng, trực giác
  • Nurturing: ân cần
  • Frugal: giản dị
  • Cautious: cẩn thận
  • Gentle: nhẹ nhàng
  • Moody: u sầu, ảm đạm
  • Jealous: ghen tuông
  • self-pitying: tự thương hại

Leo - Sư Tử

  • Confident: tự tin
  • Independent: độc lập
  • Ambitious: tham vọng
  • Bossy: hống hách
  • Vain: hão huyền
  • dogmatic: độc đoán

Virgo - Thất nữ

  • Analytical: thích phân tích
  • Practical: thực tế
  • Precise/ Meticulous: tỉ mỉ
  • Picky: khó tính
  • Inflexible: cứng nhắc
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
  • Perfectionism: cầu toàn

Libra - Thiên Bình

  • Easygoing: dễ tính, dễ chịu
  • Sociable: hòa đồng
  • Diplomatic: khéo giao thiệp, dân chủ
  • Friendly: dễ gần
  • Cheerful: vui vẻ
  • Inconsistent: không nhất quán
  • Changeable: hay thay đổi
  • Unreliable: không đáng tin cậy
  • Superficial: hời hợt

Scorpio - Thiên Yết

  • Passionate: đam mê
  • Resourceful: tháo vát
  • Focused: tập trung
  • Narcissistic: tự mãn
  • Manipulative: thích điều khiển người khác.
  • Suspicious: hay nghi ngờ
  • Unpredictable: Khó đoán
  • Mysterious: Bí ẩn

Sagittarius - Nhân Mã

  • Optimistic: lạc quan
  • Adventurous: thích phiêu lưu
  • Straightforward: thẳng thắn
  • Open-minded: phóng khoáng
  • Careless: bất cẩn
  • Reckless: liều lĩnh, không ngơi nghỉ
  • Irresponsible: vô trách nhiệm

Capricorn - Ma Kết

  • Responsible: có trách nhiệm
  • Disciplined: có kỉ luật
  • Calm: bình tĩnh
  • persistent: kiên trì
  • Serious: Nghiêm túc
  • Pessimistic: bi quan
  • Shy: nhút nhát
  • conservative: bảo thủ

Aquarius - Bảo Bình

  • Creative: sáng tạo
  • Charitable/ humanitarian: nhân đạo
  • Friendly: thân thiện
  • Vivacious: hoạt bát
  • Inventive: Sáng tạo
  • Unpredictable: khó đoán
  • Rebellious: nổi loạn
  • aloof: xa cách, lạnh lùng

Pisces - Song Ngư

  • Romantic: lãng mạn
  • Devoted: hy sinh, tận tụy
  • Compassionate: đồng cảm, từ bi
  • Kind: tốt bụng
  • Indecisive: hay do dự
  • Overly-sensitive: quá nhạy cảm
  • Lazy: lười biếng
  • escapist: trốn tránh
  • idealistic: thích lí tưởng hóa

KẾT LUẬN

Bài viết trên vừa chia sẻ đến các bạn tên tiếng Anh của 12 cung và những đặc điểm chi tiết của mỗi chòm sao. Hi vọng bài viết đã mang đến những thông tin hữu ích giúp các bạn học thêm nhiều tự vựng tiếng Anh thú vị.

>>> Tham khảo:

Xin lỗi tiếng Anh là gì? 50 câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Trong cuộc sống, xin lỗi và cảm ơn là 2 cụm từ vô cùng quan trọng thể hiện phép lịch sự của người nói. Những lời xin lỗi bằng tiếng Anh không chỉ đơn thuần là “Sorry”, để được chấp nhận lời xin lỗi bạn cần nói “tôi xin lỗi” một cách chân thành. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp “Tôi xin lỗi tiếng Anh là gì” và gửi đến các...

How are you là gì? Các cách trả lời How are you trong tiếng Việt

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Trong giao tiếp, hội thoại tiếng Anh chắc chắn bạn đã từng nghe đến câu chào hỏi: How are you? Vậy How are you là gì, trong tiếng Anh thường dùng câu trả lời cho câu hỏi trên như thế nào. Bài viết chúng tôi sẽ giải nghĩa về câu hỏi thăm How are you, cách dùng và cách trả lời trong những trường hợp, tình huống, cuộc trò chuyện cụ thể của bản thân, khám phá ngay nhé!

Ổ cắm điện tiếng Anh là gì? Định nghĩa, Ví dụ Anh - Việt

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Ổ cắm điện là một vật dụng thiết yếu được hầu hết các gia đình sử dụng dù ở bất kỳ quốc gia nào. Vậy bạn đã biết Ổ cắm điện tiếng Anh là gì hay chưa? Bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa ổ cắm cùng những từ vựng thiết bị điện tiếng Anh khác và đưa ra ví dụ minh họa cho từng trường hợp cụ thể, tìm hiểu ngay nhé!

Travel là gì? Phân biệt Travel - Trip - Journey - Tourism

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Travel là gì? Những từ vựng phổ biến: Online Travel Agency, travel agent, travel document, travel high-risk areas… là những khái niệm cần biết liên quan đến travel. Bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ giải đáp những từ vựng trong tiếng Anh về những chuyến đi từ nơi này đến nơi khác để nghỉ ngơi, công tác… được gọi là Travel, cùng tìm hiểu ngay nhé!