@ tiếng Anh đọc là gì? Cách Đọc Địa Chỉ Email Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất

@ Tiếng Anh đọc là gì? Dấu gạch ngang trong tiếng Anh thì sao? Trên thực tế, rất nhiều người trên thế giới chưa biết cách đọc email bằng tiếng Anh một cách chính xác, mặc dù đây là một chủ đề khá đơn giản. Trong bài viết này, MayThongDich.Com sẽ hướng dẫn bạn biết chính xác cách đọc @ trong tiếng Anh, cũng như cách đọc các kí tự đặc biệt thường xuất hiện trong email cá nhân/ doanh nghiệp.

Cách đọc địa chỉ email trong tiếng Anh chuẩn 

1. @ tiếng Anh đọc là gì?

Trên Internet, nhiều nguồn thường hướng dẫn đọc @ là “at the rate of”, hoặc “strudel”, hoặc “monkey’s tail”, nhưng tất cả chỉ là cách đọc địa phương, không phải cách đọc chuẩn trong tiếng Anh.

@ trong tiếng Anh đọc đơn giản là "at"

  • Khi đọc sẽ hơi mở rộng miệng một chút.
  • Đọc @ tiếng Anh gần giống Hat (cái nón), có s phía sau.

Ngoài ra, @ cũng có cách đọc khác ít “chính thống” hơn, nhưng vẫn được chấp nhận: Arroba.

Vui lòng tham khảo thêm hướng dẫn đọc chi tiết ngay bên dưới.

@ tiếng Anh đọc như thế nào?

2. Dấu gạch ngang trong tiếng Anh đọc như thế nào?

Khi đọc địa chỉ Email, bạn sẽ có hai trường hợp đọc dấu gạch ngang bằng tiếng Anh.

  • Trường hợp 1: Cách đọc dấu gạch ngang (-): Hyphen.

  • Trường hợp 2: Cách đọc dấu gạch dưới (_): Underscore.

Trường hợp 2 thường gọi trong tiếng Việt là shift gạch hoặc gạch ngang dưới để phân biệt với trường hợp 1.

3. Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh

Khi đọc dấu chấm trong phần (.@gmail.com) hoặc (.@yahoo.com) hoặc (.@mail.com) của email, bạn chỉ đọc là “Dot”.

Trong nhiều trường hợp khi đọc số đếm, bạn có thể đọc dấu chấm trong tiếng Anh là “Period”, hoặc “Full Stop” hoặc “Point”.

Tuy nhiên, khi đọc địa chỉ mail, chắc chắn dấu chấm chỉ có 1 cách đọc là “Dot”.

4. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh hoàn chỉnh

Ở phần trên, bạn đã biết cách đọc dấu gạch ngang, dấu chấm và @ trong tiếng Anh. Giờ hãy thực hành với một vài địa chỉ email cụ thể.

4.1 Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh

  • Đọc email Maythongdich@gmail.com

Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com

♦ Bạn không thể đọc địa chỉ trên là Máy Thông Dịch như tiếng Việt, vì vậy phải tách ra đánh vần từng kí tự bằng tiếng Anh.

♦ Từng kí tự đọc như bảng chữ cái tiếng Anh cơ bản.

♦ Gmail trong tiêng Anh đọc là G/g – mail.

  • Đọc email May-thongdich@gmail.com

Cách đọc: M – A – Y –  Hyphen (Gạch ngang) - T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com

  • Đọc địa chỉ mail Maythongdich_123@gmail.com

Cách đọc: M – A – Y –  T – H – O – N – G – D – I – C – H – Underscore (Shift gạch) – One – Two – Three   – At (@) – G – Mail – Dot – Com

4.2 Cách đọc địa chỉ email doanh nghiệp bằng tiếng Anh

Địa chỉ Email doanh nghiệp thường sẽ khác một chút so với email cá nhân, nhưng cách đọc bằng tiếng Anh vẫn tương tự.

  • Đọc email courses@mayphiendich.com

Cách đọc: Courses – At (@) – M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – DOT – COM.

Lưu ý: Nếu có từ tiếng Anh trong email thì vẫn giữ nguyên, không cần tách ra như từ tiếng Việt.

  • Đọc email mayphiendich@xyz.edu tiếng Anh

Cách đọc: M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – AT (@) – X – Y – Z – DOT – E – D – U

Lưu ý: Email kết thúc bằng (.edu) là dạng đặc biệt, tách ra đọc từng kí tự bằng tiếng Anh. Còn lại .org, .net, .vn… vẫn giữ cách đọc như khi bạn đọc địa chỉ website bằng tiếng Việt.

5. Cách đọc các dấu trong tiếng Anh

Đây là phần bonus thêm, trong trường hợp bạn muốn đọc email có các kí tự đặc biệt dưới đây bằng tiếng Anh.

  • Dấu thăng (#) trong tiếng Anh: Number Symbol hoặc Hash Symbol hoặc Hash Sign.
  • Đọc dấu phẩy (,) trong tiếng Anh:  Comma.
  • Dấu hỏi chấm (?) trong tiếng Anh: Question mark.
  • Đọc dấu (&) tiếng Anh: Ampersand.
  • Đọc dấu cộng (+) bằng tiếng Anh: Plus Sign.
  • Đọc dấu mũi tên (->): Arow.
  • Kí hiệu ©: Copyright Sign.
  • Đọc dấu hai chấm (:): Colon.
  • Đọc dấu chấm phẩy (;): Semicolon.
  • Đọc dấu gạch xéo (/) tiếng Anh: Forward Slash.
  • Đọc dấu gạch xéo (\) tiếng Anh: Backslash.
  • Dấu ngoặc đơn (): brackets.
  • Dấu ngoặc kép “”: Speech Marks hoặc Inverted Commas hoặc Quotation Marks.
  • Dấu hoa thị “*”: Asterisk.
  • Dấu chấm than (!): Exclamation Mark.
Cách đọc các dấu trong tiếng Anh

Bài viết liên quan:

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất