Cầu lông tiếng Anh là gì? Dụng cụ cầu lông bằng tiếng Anh

Cầu lông là môn thể thao mang lại nhiều lợi ích sức khỏe cho người chơi. Vậy cầu lông trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng MayPhienDich.Vn học tên các dụng cụ chơi cầu lông bằng tiếng Anh ngay dưới bài viết này nhé!

CẦU LÔNG TIẾNG ANH LÀ GÌ? 

Môn cầu lông tiếng Anh là badminton /ˈbadmin(t)n/. 

Trò chơi cầu lông là bộ môn phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Bởi những lợi ích đối với sức khỏe của nó đem lại và phù hợp với mọi lứa tuổi, giới tính. 

Tên tiếng Anh của cầu lông bắt nguồn từ đâu? Tên của quả cầu lông bằng tiếng Anh Badminton được đặt theo tên đất phong của các công tước xứ Beaufort ở Gloucestershire - nơi tổ chức thi đấu cầu lông đầu tiên vào năm 1873.  

HỌC TÊN DỤNG CỤ CHƠI CẦU LÔNG BẰNG TIẾNG ANH

Một số từ vựng tiếng Anh về cầu lông tiếng Anh: 

  • 1. Trái/ Quả cầu lông tiếng Anh là: shuttlecock /ˈSHədlˌkäk/ hay còn có tên gọi khác là birdie /ˈbərdē/ hay shuttle /ˈSHədl/.

Ví dụ: Sporting balls such as lawn tennis balls, squash balls, shuttlecocks, and other high-speed flying objects can strike the eye. (Những loại bóng thể thao như bóng tennis bãi cỏ, bóng quần, trái cầu lông và các vật thể bay tốc độ cao khác có thể đập vào mắt.

  • 2. Vợt cầu lông tiếng Anh là racquet /ˈrækɪt/ hay battledore /ˈbætldɔː/.

Ví dụ: I would like to buy a black badminton racket! (Tôi muốn mua một cái vợt cầu lông màu đen).

  • 3. Lưới cầu lông tiếng Anh là Badminton nets /ˈbædmɪntən nɛts/. 

Ví dụ: The badminton nets must be made from soft nylon fibers, dark in color and uniform in thickness. (Lưới cầu lông phải được làm từ sợi nylon mềm, màu sẫm và độ dày đồng đều). 

  • 4. Sân cầu lông tiếng Anh là Badminton court /ˈbædmɪntən kɔːt/.

Ví dụ: This place is fully equipped with a rumpus room, a badminton court. (Nơi đây được trang bị đầy đủ phỏng chơi chung và sân cầu lông).  

  • 5. Chơi/ Đánh cầu lông trong tiếng Anh là playing badminton. Chơi cầu lông đọc tiếng Anh là: /ˈpleɪɪŋ ˈbædmɪntən/.

Ví dụ: When I was 7 years old, my father taught me to play badminton. (Khi tôi 7 tuổi, cha tôi dạy tôi chơi cầu lông). 

  • 6. Vạch cuối sân là baseline /baseline/. 

  • 7. Badminton House /ˈbædmɪntən haʊs/: Ngôi nhà cầu lông nơi được xây dựng bởi niềm đam mê nhiệt huyết của Bảo Minh & Bảo Phát. 

KẾT LUẬN

Bài viết trên vừa giải đáp ngắn gọn Cầu lông tiếng Anh và những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ cầu lông, cùng những ví dụ minh họa. Hi vọng bài viết mang đến những từ mới tiếng Anh về chủ đề cầu lông hữu ích cho các bạn.

>>> Tham khảo:

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất