Cháo tiếng Anh là gì? Bổ sung kho từ vựng về cháo và ẩm thực

Cháo tiếng Anh là gì? Cháo là một trong những món ăn ngon và phổ biến ở châu Á. Bài viết này MayThongDich.Com sẽ giới thiệu các món cháo thường gặp trong tiếng Anh và một số từ vựng liên quan khác.

CHÁO TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Cháo trong tiếng Anh là: Congee /ˈkɒnʤiː/ hoặc Poridge /ˈpɒrɪʤ/ hoặc Gruel /grʊəl/. Đây là 3 từ vựng thường được dùng khi nói về cháo, vậy chúng có giống nhau không, đọc tiếp ở phần sau nhé!

Có rất nhiều cụm từ chỉ cho hành động “Nấu cháo" tiếng Anh là: Cook porridge/ congee, make congee/ porridge…

PHÂN BIỆT CONGEE VS PORRIDGE VS GRUEL

1. Porridge vs congee là gì?

  • Congee nghĩa là gì?

Congee phiên âm /ˈkɒnʤiː/ là một loại cháo được nấu từ gạo và chỉ từ gạo, thường được phục vụ kèm với các món mặn.

Ví dụ: In many Asian countries, people often eat congee for breakfast, especially when they are feeling under the weather. (Ở nhiều nước châu Á, mọi người thường ăn cháo gạo vào bữa sáng, đặc biệt là khi họ cảm thấy không khỏe.)  

  • Porridge tiếng Anh là gì?

Porridge phiên âm /ˈpɒrɪʤ/ là món cháo đặc được nấu từ yến mạch hoặc một số loại ngũ cốc khác. 

Đa số các nước ở phương Tây, nếu bạn yêu cầu cháo không nêu cụ thể, bạn sẽ nhận được một cái gì đó làm từ yến mạch và nó chính là “Porridge”. 

Ví dụ: She made a bowl of warm porridge with honey and fruits for her children every morning. (Cô ấy nấu một bát cháo yến mạch ấm với mật ong và trái cây cho các con của mình mỗi sáng.)

Trường hợp "poridge" kết hợp với "rice" thì Porridge Rice có nghĩa là "cháo đặc nấu từ gạo"!

2. Gruel nghĩa là gì? 

Gruel phiên âm /grʊəl/ cũng là cháo được nấu từ yến mạch nhưng loãng hơn (súp loãng từ yến mạch) thường dành cho người ốm ăn, cháo suông. 

Một vài người sống ở phương Tây dùng từ Gruel để mô tả thức ăn thô hoặc thứ mà bạn thực sự không muốn ăn.

Ví dụ: After the surgery, he could only eat gruel because it was easier for his stomach to digest. (Sau ca phẫu thuật, anh ấy chỉ có thể ăn cháo loãng vì nó dễ tiêu hóa hơn cho dạ dày.)

TỪ VỰNG TÊN CÁC MÓN CHÁO TRONG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

STT

Tên món cháo

Cháo tiếng Anh

Phiên âm

1

  • Cháo cá
  • Fish rice gruel
  • fɪʃ raɪs grʊəl

2

  • Cháo lươn
  • Eel congee
  • iːl ˈkɒnʤiː

3

  • Cháo ngao
  • Meretrix congee
  • meretrīx ˈkɒnʤiː

4

  • Cháo gà
  • Chicken congee
  • ˈʧɪkɪn ˈkɒnʤiː

5

  • Cháo lòng gà
  • Chicken giblet congee
  • ˈʧɪkɪn giblet ˈkɒnʤiː

6

  • Chào gà thái sợi với bào ngư
  • Juliene of chicken & abalone congee
  • ˌʤuːlɪˈɛn ɒv ˈʧɪkɪn ænd ˌabəˈlōnē ˈkɒnʤiː

7

  • Cháo thịt heo
  • Pork congee
  • pɔːk ˈkɒnʤiː

8

  • “Cháo lòng” tiếng Anh là gì?
  • Giblet congee
  • Giblet ˈkɒnʤiː

9

  • Cháo thịt bò
  • Beef congee
  • biːf ˈkɒnʤiː

10

  • Cháo tôm
  • Prawn congee
  • prɔːn ˈkɒnʤiː

11

  • Cháo ếch Singapore
  • Singapore frog congee
  • ˌsɪŋgəˈpɔː frɒg ˈkɒnʤiː

12

  • Cháo trắng
  • Plain congee
  • pleɪn ˈkɒnʤiː

 

KẾT LUẬN

Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn Nấu cháo trong tiếng Anh là gì và những từ vựng về món ăn liên quan. Với kiến thức được đề cập ở trên, hi vọng sau bài viết này mong rằng bạn học được nhiều từ vựng hữu ích.

>>> Tham khảo:

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất