Hasty là gì? Khái niệm, cách sử dụng và Ví dụ tiếng Anh

Hasty là gì? Hasty là một từ vựng tiếng Anh được sử dụng thông dụng bởi người Việt. Tuy nhiên, đa số chúng ta thường không biết ý nghĩa của từ Hasty khi nghe người khác nói. Trong bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ đưa ra câu trả lời Hasty tiếng Anh có nghĩa gì cùng các bản dịch liên quan, cùng tìm hiểu ngay nhé!

HASTY LÀ GÌ?

Hasty phiên âm IPA /ˈheɪ.sti/ là một tính từ có nghĩa là: 

  • [1] Hasty: Vội vàng, vội, vội vã, gấp rút, nhanh chóng;

  • [2] Hasty: Thiếu suy nghĩ, khinh suất, hấp tấp;

  • [3] Hasty: Nóng tính, nỏng nảy, dễ nổi nóng, dễ bị kích thích, tức giận, cáu kỉnh;

  • [4] Hasty: Quá nhanh, kết tủa, phát ban;

  • [5] Hasty: vắn tắt, thoáng qua, đi qua, nhẹ;

  • [6] Hasty: sốt ruột, bốc đồng, cập rập.

Ví dụ: He started screaming insults so I made a hasty escape (Anh ta bắt đầu hét lên những lời lăng mạ nên tôi vội vàng chạy trốn).

Tính từ so sánh hơn và so sánh nhất của từ vựng Hasty tiếng Anh: 

  • Hasty-er: cấp so sánh hơn - Hastier: nhanh hơn

Ví dụ: She realized she needed to be hastier in her preparations for the exam as the deadline approached (Cô ấy nhận ra rằng cô ấy cần phải nhanh hơn trong việc chuẩn bị cho kì thi khi thời hạn đang đến gần).

  • Hasty-est: cấp so sánh nhất - Hastiest: nhanh nhất

Ví dụ: Out of all the candidates, he was the hastiest in completing the test exam. (Trong số tất cả các ứng cử viên, anh ấy là người hoàn thành bài kiểm tra nhanh nhất).

CÁC DẠNG TỪ CỦA TỪ HASTY TIẾNG ANH

1. Danh từ của Hasty là: Hastiness/ Haste (noun) - sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ, sự hấp tấp, sự vội vàng

Ví dụ: 

  • The hastiness with which the document appeared is also of serious concern. (Sự vội vã khi tài liệu xuất hiện cũng là một vấn đề đáng lo ngại).

  • In turn, your hastiness ends up costing several months of wasted time. (Trong khi đó, sự vội vàng của bạn dẫn đến mất đi vài tháng lãng phí thời gian vô ích).

  • A jarring or amusing absurdity is created by hastiness or lack of attention to speech or writing. (Sự vô lý chói tai hoặc buồn cười được tạo nên từ sự vội vã và thiếu tập trung trong diễn thuyết và viết lách).

  • She completed the task in haste, resulting in several mistakes. (Cô ấy hoàn thành công việc với sự vội vã, kết quả dẫn đến 1 số lỗi).

  • The project was completed with great haste, compromising its quality. (Dự án được hoàn thành với tốc độ gấp rút đã làm ảnh hưởng đến chất lượng của nó).

2. Trạng từ của Hasty là: Hastily (adverb) - một cách vội vã, một cách nhanh chóng

Ví dụ: 

  • They walked hastily down the street, trying to catch the bus. (Họ đi nhanh xuống đường, cố gắng để bắt kịp xe buýt.)

  • John hastily packed his bags and left for the airport. (John gấp gáp sắp xếp hành lý của anh ấy và rời đi đến sân bay).

CÁCH SỬ DỤNG  TỪ HASTY TRONG TIẾNG ANH VÀ VÍ DỤ

Cấu trúc "hasty" trong câu tiếng Anh thường được sử dụng như sau:

1. Chủ ngữ (S) + Tobe + Hasty + Động từ (V)/object/phrase

Ví dụ: She’s hasty in making decisions (Cô ấy vội vàng trong việc đưa ra quyết định).

2. Chủ ngũ (S) + Động từ (V) + Hasty + Danh từ (N)/ Cụm từ (phrase)

Ví dụ: They made a hasty decision (Họ đã đưa ra một quyết định vội vàng).

3. Trạng từ (Adverb) + hasty + Động từ (verb)

Ví dụ: She quickly realized her hasty mistake (Cô ấy nhanh chóng nhận ra sự sai lầm vội vàng của mình).

4. Hasty +Danh từ (N)/ Cụm từ (phrase)

Ví dụ: His hasty departure surprised everyone (Sự rời đi vội vàng của anh ấy làm mọi người ngạc nhiên).

MỘT SỐ TỪ GHÉP HASTY THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Từ ghép Hasty

Phiên âm

Tiếng Việt

Hasty decision

ˈheɪsti dɪˈsɪʒən

Quyết định vội vàng

Hasty retreat

ˈheɪsti riˈtrit

Rút lui vội vã

Hasty conclusion

ˈheɪsti kənˈkluʒən

Kết luận vội vã

Hasty judgment

ˈheɪsti ˈʤʌʤmənt

Phán đoán vội vàng

Hasty action

ˈheɪsti ˈækʃən

Hành động vội vàng

Hasty response

ˈheɪsti rɪˈspɑns

Phản hồi vội vàng

Hasty preparation

ˈheɪsti ˌprɛpəˈreɪʃən

Chuẩn bị vội vàng

Hasty exit

ˈheɪsti ˈɛɡzɪt

Ra đi vội vàng

Hasty departure

ˈheɪsti dɪˈpɑrʧər

Khởi hành vội vàng

Hasty decision-making

ˈheɪsti dɪˈsɪʒən-ˈmeɪkɪŋ

Quyết định vội vàng

Hasty growth

ˈheɪsti ɡroʊθ

Sự phát triển mau chóng

Hasty departure

ˈheɪsti dɪˈpɑrʧər

Sự ra đi vội vàng

 

TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀ TỪ TRÁI NGHĨA CỦA TỪ VỰNG HASTY

1. Từ đồng nghĩa với Hasty

abrupt, agile, brash, breakneck, brief, brisk, careless, chop-chop, cursory, eager, expeditious, fast, fiery, fleet, fleeting, foolhardy, harefooted, headlong, heedless, hurried, ill-advised, impatient, impetuous, impulsive, incautious, inconsiderate, madcap, on the double, passing, pdq, perfunctory, precipitate, prompt, pronto, quick, quickened, quickie, rapid, rash, reckless, rushed, short, slambang, slapdash, snappy, sudden, superficial, swift, thoughtless, urgent, flying, speedy, harum-scarum, hotheaded, ill-considered, improvident, madcap, precipitant, slapdash, temerarious, unconsidered, irritable, nimble, precipitous, expedient, rash, hastened, precipitate, hurried…

2. Từ trái nghĩa với Hasty

delayed, lazy, lingering, loitering, slow, deliberate, cautious, thoughtful, methodical, patient, prudent, careful, meticulous, thorough…

KẾT LUẬN

MayThongDich.Com vừa chia sẻ đến các bạn về khái niệm Hasty là gì trong tiếng Anh. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ vựng Hasty thông qua những ví dụ liên quan.

>>> Tham khảo: 

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất