Xin lỗi tiếng Anh là gì? 50 câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất

Trong cuộc sống, xin lỗi và cảm ơn là 2 cụm từ vô cùng quan trọng thể hiện phép lịch sự. Trong tiếng Anh giao tiếp, câu nói xin lỗi vô cùng đa dạng tùy thuộc vào hoàn cảnh, tình huống như các mẫu câu xin lỗi trong công việc, trong gia đình, tình yêu, viết mail xin lỗi… Những lời xin lỗi bằng tiếng Anh không chỉ đơn thuần là “Sorry”, để được chấp nhận lời xin lỗi bạn cần nói “tôi xin lỗi” một cách chân thành. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp “Tôi xin lỗi tiếng Anh là gì” và gửi đến các bạn những cách nói xin lỗi bằng tiếng Anh lịch thiệp và hay nhất!

Tôi xin lỗi tiếng Anh là gì? 

Tôi xin lỗi tiếng Anh là: “I’m sorry” trong đó Sorry là “Xin lỗi”. 

Xin lỗi vì tất cả tiếng Anh là gì? Là: Sorry for everything, Sorry for all, apologies for everything.

Một lần nữa xin lỗi tiếng Anh: Once again, I'm sorry.

Đây là cách xin lỗi viết bằng tiếng Anh đơn giản nhất mà bất kỳ ai từng học tiếng Anh đều biết. Tuy nhiên, để nhấn mạnh lời xin lỗi nhằm thể hiện sự chân thành trong từng tình huống cụ thể thì sẽ có những cách nói khác được đề cập dưới đây. 

Từ vựng phổ biến về xin lỗi bằng tiếng Anh

  • Apologize /əˈpɒlədʒaɪz/: Xin lỗi
  • Sorry /ˈsɒri/: Cảm thấy có lỗi
  • Regretful /rɪˈɡrɛtfʊl/: Hối tiếc
  • Remorseful /rɪˈmɔːrsfʊl/: Ăn năn, hối hận
  • Contrite /kənˈtraɪt/: Ăn năn, hối lỗi
  • Forgivable /fəˈɡɪvəbəl/: Có thể tha thứ được
  • Repentant /rɪˈpɛntənt/: Hối lỗi, ăn năn
  • Pardonable /ˈpɑːrdnəbəl/: Có thể tha thứ
  • Shamefaced /ˈʃeɪmfæɪst/: Hổ thẹn, xấu hổ
  • Guilty /ˈɡɪlti/: Cảm thấy có tội, có lỗ

Những câu xin lỗi tiếng Anh trong công việc chuyên nghiệp

  • I apologize for not completing the assigned work better, I will definitely try more.
  • Tôi xin lỗi vì chưa hoàn thành tốt công việc được giao phó. Nhất định tôi sẽ thật cố gắng nhiều hơn nữa.
  • I apologize for losing this important company contract, I take full responsibility before the company.
  • Tôi xin lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng của công ty, tôi xin chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước công ty.
  • I apologize for this incomplete reports. Next time I’ll definitely try to do better.
  • Tôi xin lỗi vì bài báo cáo này chưa được chỉn chu. Lần tới tôi nhất định sẽ cố gắng làm tốt hơn.
  • I’m sorry for messing with your reports.
  • Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng những bài báo cáo của bạn.
  • I’m so sorry I could not attend the meeting
  • Tôi xin lỗi,tôi không thể tham dự cuộc họp này!
  • I’m sorry for the late reply.
  • Tôi xin lỗi vì trả lời muộn. 
  • I’m so sorry Please give me one more chance.
  • Tôi thành thật xin lỗi, xin hãy cho tôi 1 cơ hội nữa làm ơn. 
  • I’m sorry I forgot the important thing you said.
  • Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng bạn nói. 
  • I apologize for the confusion.
  • Tôi xin lỗi vì sự hiểu lầm này. 
  • I owe you an apology.
  • Tôi nợ bạn 1 lời xin lỗi. 
  • I would like to apologize for how I reacted/behave. 
  • Tôi muốn xin lỗi về cách mà tối đã cư xử/ phản ứng. 
  • Sorry for the inconvenience caused. 
  • Xin lỗi vì sự bất tiện này. 
  • Forgive the lengthy delay, please.
  • Xin hãy tha thứ cho sự chậm trễ kéo dài này. 
  • I am sorry to bother you. 
  • Tôi xin lỗi vì làm phiền bạn.
  • I’m so sorry for being late. I had an appointment with the doctor this morning. It was longer than I expected.
  • Tôi xin lỗi vì đã đến trễ. Tôi có 1 cuộc hẹn với bác sĩ vào sáng nay. Tôi không nghĩ nó lâu đến vậy. 
  • I apologize for being late for the meeting, My alarm clock did not work.
  • Tôi thực sự xin lỗi vì đến cuộc họp muộn. Đồng hồ báo thức của tôi không reo. 
  • I am sorry I am late, I have a terrible headache this morning.
  • Tôi xin lỗi vì đã đến muộn vì sáng hôm nay tôi bị đau đầu. 
  • I'm sorry for being late, I promise It will not happen again.
  • Tôi xin lỗi vì đến muộn, tôi hứa việc này sẽ không xảy ra nữa đâu. 
  • I am so sorry because I am late, I had to take my son to school.
  • Tôi xin lỗi vì đi làm muộn, tôi phải đưa con trai đến trường. 
  • I am so sorry for being late, I promise this is the first time and also the last.
  • Tôi xin lỗi vì đã đi làm muộn, tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. 

Những lời xin lỗi người yêu bằng tiếng Anh ngọt ngào

  • I knew I had hurt you. Give me an opportunity to make you happy again please.
  • Anh biết đã làm tổn thương em, làm ơn cho anh cơ hội để khiến em hạnh phúc lần nữa nhé!
  • I love you, I hate the “war” & I regret that I was the stranger who triggered that “war”.
  • Anh yêu em, anh ghét chiến tranh giữa chúng ta và anh rất hối hận vì là người châm ngòi cho cuộc chiến đó. 
  • I just message to inform you one thing these days I really miss you, I miss you too much! Please don't be mad at me anymore
  • Em chỉ nhắn tin để nói với anh 1 điều là những ngày qua e thực sự rất nhớ anh, em nhớ anh vô cùng, đừng giận em nữa nhé!
  • Promises mean everything but once they are broken sorry means nothing
  • Thề non hẹn biển là tất cả nhưng một khi lời hứa không thành hiện thực thì chẳng có nghĩa lý gì. 
  • I promise this will be the last time I make a mistake. You’re a beautiful and kind girl, you will forgive me, won’t you?
  • Anh hứa đây là lần cuối anh phạm lỗi. Em là một cô gái đẹp và tốt bụng, em sẽ tha thứ cho anh phải không?
  • As long as you cry, all mistakes are due to you. I am sorry for making you sad because of me. Don’t cry, you cry won’t be beautiful anymore. 
  • Chỉ cần em khóc thì tất cả lỗi lầm là do anh. Anh xin lỗi vì làm em buồn. Đừng khó nhé, em khóc sẽ không còn xinh đẹp nữa. 
  • I am sorry for not being able to always be by your side, but in my heart, I always remember you.
  • Anh xin lỗi vì không bên cạnh em nhưng trái tim anh luôn nhớ về em. 
  • I’m sorry to see you myself & love you when I don’t have anything in hand to take care of you.
  • Anh xin lỗi vì gặp em và yêu em khi anh chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em. 
  • I apologize for sometimes I am not mature enough to understand you
  • Em xin lỗi vì đôi khi em không đủ trưởng thành để hiểu anh. 
  • I am sorry for being late to you.
  • Anh xin lỗi vì trễ hẹn với em. 
  • I am sorry for letting you suffer so much pity over the past time.
  • Anh xin lỗi vì đã để em chịu nhiều cực khổ thời gian qua. 
  • I’m sorry for not trusting you, you are wrong.
  • Anh xin lỗi vì không tin tưởng em, là anh đã sai. 
  • I’m sorry for misunderstanding you & for letting you suffer a lot.
  • Anh xin lỗi vì đã hiểu lầm anh để anh chịu nhiều tổn thương. 
  • I am sorry for not coming soon enough to make you suffer like that.
  • Anh xin lỗi vì không đến sớm hơn để em phải đau lòng đến vậy. 
  • I’m sorry for making you suffer because of me.
  • Anh xin lỗi vì đã khiến em đau khổ vì anh.
  • I’m sorry for not giving you the life you wanted.
  • Anh xin lỗi vì không mang đến cho em cuộc sống như em từng mong muốn. 
  • I’m sorry for breaking my promise.
  • Anh thật sự xin lỗi vì đã thất hứa với em. 
  • I am so sorry for forgetting about our anniversary.
  • Anh xin lỗi vì lỡ quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta. 
  • I’m sorry for forgetting about your birthday.
  • Anh xin lỗi vì không nhớ ngày sinh nhật của em. 
  • I know I was wrong, but I still want to tell you I am sorry and love you.
  • Biết là anh sai, nhưng anh vẫn muốn nói anh xin lỗi và anh yêu em. 
  • Please forgive me, I love you so much!
  • Xin hãy tha thứ cho em, em yêu anh rất nhiều!
  • I am sorry if I hurt you! But I want you to know that you’re the only person that I love.
  • Anh xin lỗi nếu làm em tổn thương. Nhưng anh muốn em biết rằng em chính là người duy nhất mà anh yêu. 
  • I hate it when we fight and I hate it, even more, when I realize that it was all my fault. Please forgive me and remember that I love you so much!
  • Em ghét việc chúng ta cãi nhau và càng ghét hơn khi nhận ra tất cả đều là lỗi của em. Tha thứ cho em và hãy nhớ rằng em rất yêu anh. 

Cách nói xin lỗi tiếng Anh trong gia đình

  • I'm so sorry, It won't happen again!
  • Con xin lỗi, chuyện này sẽ không xảy ra lần nữa đâu.
  • Please do not be mad at me, but I forgot to turn off the lights before going out.
  • Con xin bố mẹ đừng nổi giận, nhưng con đã quên tắt diện trước khi ra ngoài rồi. 
  • I apologize for being rude to you. Please forgive me and I promise will not repeat that activity.
  • Con xin lỗi vì đã hỗn với bố mẹ, tha thứ cho con nhé, con xin hứa sẽ không lặp lại chuyện đó nữa. 
  • I am sorry for staying up late, I had so much homework to do.
  • Con xin lỗi vì thức khuya, con có quá nhiều bài tập. 
  • I’m so sorry for not understanding the great sacrifice you made for me. I love you, Mom/Mami. 
  • Con rất xin lỗi vì đã không biết sự hi sinh to lớn của bố mẹ dành cho con. Con yêu mẹ!
  • I am sorry for being irritated with you.
  • Con xin lỗi vì đã cáu gắt với bố mẹ. 
  • I’m sorry I could not spend a lot of time with you.
  • Mẹ xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con. 
  • I am sorry for breaking my promise.
  • Bố xin lỗi vì không giữ lời hứa. 
  • I am sorry for scolding me, I love you son.
  • Mẹ xin lỗi vì đã mắng con, mẹ yêu con. 
  • I am sorry for not believing what you said and hitting you. I really am a bad dad.
  • Bố xin lỗi vì không tin những gì con nói và đánh con. Bố thực sự là ông bố tồi mà. 
  • I am sorry I shouted at you in front of everyone and made you ashamed. Don’t be mad at me.
  • Mẹ xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt tất cả mọi người và khiến con phải xấu hổ. Đừng giận mẹ nhé!
  • I am sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I’ll buy a big gift to make up for you.
  • Bố xin lỗi vì không về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua cho con một món quà to bự để bù đắp nhé!
  • I am sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and promise I won’t make it again.
  • Con xin lỗi vì nói dối và không làm bài tập về nhà. Con biết lỗi của mình rồi, con hứa không phạm sai lầm lần nữa đâu. 

Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống đời thường

1. Nói xin lỗi khi đến cuộc hẹn ăn trưa muộn

  • Sorry for keeping you waiting.
  • Xin lỗi vì đã để cậu chờ lâu. 
  • I am sorry for being late. I had an appointment with my customers, It was longer than I thought.
  • Tôi xin lỗi vì đến muộn, tôi có một cuộc gặp với khác hàng, nó lâu hơn tôi nghĩ.
  • I am sorry for being late. Have you ordered the food?
  • Mình xin lỗi vì tới muộn. Bạn đã gọi đồ ăn chưa?
  • I am sorry I'm late. I’ve some trouble with my work.
  • Tôi xin lỗi, tôi trễ, tôi có chút trục trặc với công việc. 

2. Cách xin lỗi khi đến hẹn muộn do tắc đường

  • I'm sorry for being late, Traffic was so bad today.
  • Mình xin lỗi vì đến trễ, hôm nay giao thông tệ quá!
  • I'm sorry I am late. There’s an accident & it is holding up the traffic.
  • Tôi xin lỗi vì đến trễ. Có một vụ tai nạn khiến cho giao thông bị tắc nghẽn. 
  • I'm sorry for being late, I got stuck at every light this morning.
  • Em xin lỗi vì đã đến muộn, sáng nay em gặp toàn đèn đỏ. 
  • I'm sorry I am late, I should have gotten up early to avoid traffic jams.
  • Tôi xin lỗi vì đến muộn, đáng ra tôi nên dậy sớm hơn để tránh tắc đường. 
  • Sorry for keeping you waiting, I should have left home early as traffic today was so bad.
  • Xin lỗi đã để bạn chờ lâu, đáng ra mình nên ra khỏi nhà sớm vì giao thông hôm nay rất  tệ!

3. Cách nói xin lỗi bạn thân tiếng Anh

  • Sorry my dear friend. Don’t be mad at me anymore.
  • Xin lỗi người bạn thân yêu của tôi, đừng giận tôi nữa nhé!
  • My bad.
  • Là lỗi của mình.
  • Oh my God, I ruined it. Sorry very much.
  • Ôi trời ơi, tôi đã làm hỏng nó, xin lỗi nhiều nha, 
  • Sorry my best friend.
  • Xin lỗi bạn thân của tôi. 

 

4. Xin lỗi bằng tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống đời thường

  • I’m sorry/ Sorry/ I’m so sorry/ I apologize
  • Tôi xin lỗi/ Xin lỗi/ Tôi rất xin lỗi!
  • Please forgive me!
  • Xin hãy tha thứ cho tôi!
  • Sorry I’m late/Sorry for being late
  • Xin lỗi tôi đến muộn. 
  • Pardon me!
  • Xin lỗi/ Thứ lỗi (Dùng khi ngắt lời ai đó). 
  • I have to say sorry to you!
  • Tôi thực sự phải xin lỗi bạn. 
  • I forget it by mistake!
  • Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều đó. 
  • Terribly sorry!
  • Vô cùng xin lỗi bạn!
  • I’m sorry, I was careless.
  • Tôi xin lỗi, tôi bất cẩn quá. 
  • I’m sorry, I do not mean to.
  • Tôi xin lỗi, tôi không cố ý. 
  • That’s my fault/ I was wrong/ My bad/ My mistake
  • Đó là lỗi của tôi/ Tôi sai. 
  • I am sorry about that.
  • Tôi xin lỗi về điều đó.
  • I feel terrible, I’m so sorry
  • Tôi cảm thấy tệ về điều đó, tôi xin lỗi. 
  • Sorry, Can I get by?
  • Xin lỗi, liệu tôi có thể đến được không?
  • Sorry, could you move, please?
  • Xin lỗi, bạn có thể di chuyển được không, làm ơn!
  • I messed up!
  • Tôi đã làm mọi thứ rối tung.
  • I screwed up!
  • Tôi đã phá hỏng nó!
  • How can I make it up to you?
  • Tôi có thể đền bù như thế nào cho bạn?
  • I am ashamed of my behavior.
  • Tôi rất xấu hổi về hành vi của mình. 
  • I wish I Could take it back.
  • Tôi ước tôi có thể rút lại những lời mình đã nói!
  • I didn’t mean to hurt you.
  • Tôi thực sự không cố ý làm tổn thương bạn!
  • I didn’t mean to offend you.
  • Tôi không có ý nào xúc phạm bạn cả. 

5. Mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi có điều tồi tệ xảy ra với người khác. 

  • I am so sorry to hear that. 
  • Tôi thật sự rất tiếc khi nghe điều đó. 
  • I’m sorry that happened to you
  • Tôi lấy làm tiếc vì điều đó đã xảy ra với bạn/ 
  • Sorry for your loss.
  • Xin chia buồn cùng bạn (khi người thân ai đó qua đời). 
  • That’s dreadful/ terrible!
  • Thật là kinh khủng / khủng khiếp. 
  • Oh no! How awful/ How terrible!
  • Ôi không! Thật khủng khiếp!

6. Cách xin lỗi khi nghe không rõ và nhờ người nói lặp lại

  • Sorry, Could you repeat that, please?
  • Xin lỗi, bạn có thể lặp lại điều vừa nói được không. 
  • Pardon?/ Sorry I didn’t hear you
  • Xin lỗi, tôi không nghe rõ.
  • I’m sorry, I did not catch what you said
  • Xin lỗi, tôi thật sự không hiểu bạn đang nói gì.

7. Cách xin lỗi vì hành xử thô lỗ

  • I apologize for my rudeness earlier. It was completely uncalled for.
  • Tôi chân thành xin lỗi vì hành vi thô lỗ của mình lúc trước. Đó là điều hoàn toàn không nên
  • I'm sorry for being so rude to you. I didn't mean to act that way.
  • Tôi xin lỗi vì đã thô lỗ với bạn. Tôi không có ý hành xử như vậy
  • Please forgive me for my rude remarks. I was out of line and I regret it.
  • Làm ơn hãy tha lỗi cho tôi vì những lời nói thô lỗ. Tôi đã quá đáng và tôi hối hận về điều đó
  • I regret speaking so rudely to you and I hope you can accept my apology
  • Minh hối hận vì đã nói chuyện thô lỗ với bạn và mong bạn có thể chấp nhận lời xin lỗi của mình
  • I want to sincerely apologize for my rudeness. That wasn’t fair to you.
  • Tôi muốn chân thành xin lỗi vì sự thô lỗ của mình. Điều đó thật không công bằng với bạn

Cách viết xin lỗi bằng tiếng Anh ở đầu thư, email

  • I’d  like to express my regret.
  • Tôi thực sự muốn bày tỏ sự hối tiếc của mình. 
  • I apologize unreservedly/ wholeheartedly.
  • Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi bạn. 
  • Sincerely apologies
  • Lời xin lỗi chân thành.
  • Please accept my sincere apologies.
  • Làm ơn xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi. 
  • Please accept my humblest apologies.
  • Làm ơn hãy chấp nhận lời xin lỗi nhỏ bé của tôi nhé!
  • I sincerely apologize for…
  • Tôi thành thật xin lỗi về việc…
  • I can not say how sorry I am.
  • Tôi không biết phải diễn tả lời xin lỗi của mình như thế nào. 
  • I hope you could be patient & wait a bit longer to receive our next news to you.
  • Tôi hi vọng bạn có thể kiên nhẫn và chờ đợi tin tiếp theo từ chúng tôi.

Cách xin lỗi nhưng không phải nói "xin lỗi"

  • I take full responsibility for my actions.
  • Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
  • I regret what I did and I’m working to fix it.
  • Tôi hối hận vì những gì tôi đã làm và tôi đang cố gắng sửa chữa nó.
  • I wasn’t thinking clearly, and I understand how it affected you.
  • Tôi đã không suy nghĩ thấu đáo và tôi hiểu điều đó đã ảnh hưởng đến bạn như thế nào.

Kết luận

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn tổng hợp những lời xin lỗi chân thành tiếng Anh đơn giản, hiệu quả… Hi vọng rằng những cách nói xin lỗi trong tiếng Anh này giúp bạn trong công việc.

>>> Tham khảo: 

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất