Khó quá thì bỏ qua tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan, Ví dụ
Khó quá bỏ qua tiếng Anh là gì? Có rất nhiều người nhầm lẫn cụm từ “Khó quá bỏ qua” với cụm từ “Quá khó để bỏ qua” khi dịch sang tiếng Anh. Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa “Khó quá thì bỏ qua tiếng Anh” một cách chính xác để giúp bạn không bị nhầm lẫn khi giao tiếp tiếng Anh.
Nội Dung
Khó quá bỏ qua tiếng Anh là gì?
Khó quá bỏ qua tiếng Anh là: “If it's too difficult, just let it go” hoặc “If It’s too hard so let’s give up” hoặc “If it's too difficult, skipping it”...
Nguyên câu: “Khó quá thì bỏ qua, chán không muốn nghĩ nữa” dịch sang tiếng Anh là: If it's too difficult, just let it go. It's boring and I don't want to think about it anymore .
Một số người thường nhầm lẫn cụm từ này với cụm từ “Quá khó để bỏ qua” hay “khó có thể bỏ qua”: too hard to ignore/ hardly ignore.
Ví dụ khó quá bỏ qua tiếng Anh
-
I have been trying to fix my hand watch for hours, I think I'm wasting my time. Instead that I can take it to the mechanic. So If it's too difficult, just let it go. (Tôi đã cố gắng sửa chiếc đồng hồ đeo tay của mình trong nhiều giờ, tôi nghĩ tôi đang lãng phí thời gian của mình. Thay vào đó tôi có thể mang nó đến thợ sửa. Vì vậy, nếu khó quá thì bỏ qua.
-
I’ve been trying to hold on to my ex, but she doesn't agree. My best friend advises me: if it's too difficult, let it go. (Tôi đã cố gắng níu kéo người yêu cũ nhưng cô ấy không đồng ý. Bạn thân khuyên tôi: khó khăn quá thì hãy buông tay đi).
-
I’ve been trying to solve difficult math for hours but can't find the answer. My mother said that: “If it's too difficult, just let it go and ask your teacher to solve it when you come to class”. (Tôi đã cố gắng tìm lời giải cho bài toán khó trong nhiều giờ nhưng không ra kết quả. Mẹ của tôi nói rằng: “Nếu khó quá thì bỏ qua đi và hỏi giáo viên của con khi con đến lớp”.
-
I join for the advanced dance class, but the choreography is too challenging for me. If it's too difficult, I'm just skipping it and switching to a beginner's class. (Tôi tham gia một lớp học nhảy nâng cao, nhưng vũ đạo quá thử thách tôi. Nếu quá khó tôi sẽ bỏ qua và chuyển sang lớp dành cho người mới bắt đầu”.
Một số cụm từ liên quan đến “bỏ qua” trong tiếng Anh
-
Overlook: Bỏ qua một cái gì đó
-
Disregard: Thể hiện sự không chú ý đến một điều gì đó, coi cái gì đó không quan trọng (thể hiện sự xem thường).
-
Dismiss: Từ chối xem một cái gì đó không đáng để xem xét.
-
Skip a passage: nhảy qua 1 đoạn tin nhắn.
-
Skip a form: nhảy qua 1 lớp.
-
Skip the descriptions: bỏ qua không đọc đoạn miêu tả.
-
Skip it: cho qua đi, đừng nói thêm điều
-
Waive: Từ bỏ/ đầu hàng để thực thi một yêu cầu.
-
Excuse: Tha thứ cho điều gì đó hoặc không cho phép ai làm điều gì đó.
-
Ignore: Phớt lờ hoặc không muốn chú ý đến điều gì hoặc ai đó.
-
Pass over: Bỏ qua cái gì đó hoặc không muốn để ý tới điều gì hoặc ai đó, lướt quá.
-
Let pass: Cho phép bỏ qua một cái gì đó.
-
Bunk off: Bỏ qua.
KẾT LUẬN
Bài viết vừa chia sẻ “Khó quá thì bỏ qua tiếng Anh là gì” cùng những ví dụ trực quan nhất. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ dịch được cụm từ khó quá bỏ qua một cách chuẩn xác và không còn nhầm lẫn với cụm “Quá khó để có thể bỏ qua”.
>>> Tham khảo:
- Cancel nghĩa là gì?
- Adopt là gì?
- Occur là gì?
- 10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng