Hỗ trợ khách hàng 0938.335.696
Hỗ trợ khách hàng 0938.138.160

Make a fuss là gì? Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Bạn đang tìm hiểu thành ngữ Make a fuss là gì? Bài viết này sẽ giải đáp ý nghĩa và sử dụng chính xác idiom “make a fuss” đến các bạn!

Make a fuss là gì

MAKE A FUSS NGHĨA LÀ GÌ?

Make a fuss là một thành ngữ có 2 ý nghĩa: 

  • Nghĩa đen: Làm ầm lên, nhặng xị lên, gây ra một sự rối rắm nào đó. 

  • Nghĩa bóng: Cằn nhằn, phàn nàn, cải cọ, tranh cãi với ai về điều gì. 

Ví dụ: I don't want to make a fuss. - Tôi không muốn làm ổn ào. 

TỪ ĐỒNG NGHĨA/ SYNONYM VỚI CỤM TỪ “MAKE A FUSS”?

Một số từ đồng nghĩa với Make a fuss đó là: Complain, Grumble, whine, kvetch, File a complaint.

Ví dụ:

  • I hate to complain, but the film was so terrible (Tôi ghét phải phàn nàn, nhưng bộ phim quá khủng khiếp).

  • He’s always grumbling about something (Anh ấy luôn càu nhàu về điều gì đó).

Ngoài ra, cụm từ "make a screne" 

MAKE A FUSS ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ?

make a fuss of/ over someone = to pay a lot of attention to: Quá chú ý, tỏ vẻ quan tâm. 

Ví dụ: 

  • He always makes a fuss of his grandchildren. (Ông ấy luôn quá quan tâm đến những đứa cháu của mình). 

  • He made a fuss of/ over me. (Anh ấy đã tỏ vẻ quan tâm tôi).

Make a fuss/ kick up a fuss about something: Cằn nhằn về một điều gì đó. 

Ví dụ: It’s nothing to kick up a fuss about thing. (Không có gì phải cằn nhằn về điều đó cả). 

make a fuss about/ over = show unnecessary nervousness or excitement: Thể hiện sự lo lắng hoặc phấn khích không cần thiết.

Ví dụ: 

  • Please don't make a fuss over such a thing. (Làm ơn đừng quá lo lắng chuyện như vậy.)

  • She made a tremendous fuss about it. (Cô ấy đã quá phấn khích về chuyện đó). 

make a fuss over|fuss|make có 3 nghĩa: 

  1. To quarrel about something or someone: Cãi nhau về điều gì đó hoặc ai đó. 

Ex: I want your kids to stop making a fuss about who gets the drumstick. (Tôi muốn các con của bạn đừng cãi nhau về việc ai có được dùi trống). 

  1. To be excessively concerned about someone or something, worry: Quan tâm quá mức đến ai đó hoặc điều gì đó, lo lắng

Ex: Let's not fuss over such an insignificant problem! (Đừng lo lắng về một vấn đề tầm thường như vậy!).

  1. To show exaggerated care or preoccupation about a person or an animal: Để thể hiện sự quan tâm hoặc bận tâm quá mức về một người hoặc một con vật.

Ex: Aunt Hermione is constantly fussing over her old lapdog. (Dì Hermione liên tục bận tâm quá mức vì con chó cưng cũ của mình). 

Make a fuss đồng nghĩa với những từ nào

 

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã giải thích đến bạn ý nghĩa cụm từ Make a fuss và ví dụ cho từng trường hợp cụ thể. Hi vọng qua bài viết các bạn học thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh hữu ích.

>>> Tham khảo:

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất
0938.335.696
Đăng ký đặt hàng