Hỗ trợ khách hàng 0938.335.696
Hỗ trợ khách hàng 0938.138.160

Tết Trung Thu tiếng Anh là gì? Định nghĩa, Ví dụ Trung Thu

Ngày Tết trung thu là một ngày lễ truyền thống quan trọng có nguồn gốc từ Trung Quốc diễn ra vào ngày Rằm tháng 8 (15/8 Âm lịch) hàng năm. Vào ngày hội trung thu thường sẽ sum họp gia đình, người lớn và trẻ em cùng ăn bánh trung trung, xem múa lân, ngắm trăng và gửi những lời chúc tốt đẹp đến nhau. Vậy Tết Trung Thu tiếng Anh là gì? Những cụm từ vựng về Trung Thu như: mid-autumn day, lion dance, lunar calendar, mid-autumn day, moon cakes,... dịch nghĩa sang tiếng Việt Nam là gì? Cùng Máy Thông Dịch . Com trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề lễ hội Trung thu trong bài viết dưới đây nhé!

Tết Trung Thu tiếng Anh là gì?

TẾT TRUNG THU TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Tết Trung Thu tiếng Anh là: “Mid-autumn festival” phiên âm IPA /mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl/, một số tên khác: Moon Festival, Mooncake Festival, Full Moon Festival, mid-autumn day..

Theo phong tục truyền thống Trung Hoa và Việt Nam, trẻ em rất mong đợi ngày này vì được tặng rất nhiều đồ chơi như đèn ông sao, đèn kéo quân,... được phá cỗ, ăn bánh nướng, bánh dẻo,...

Mid-Autumn Festival

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU TIẾNG ANH

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

  • Moon cake

  • mun keɪk

  • Bánh trung thu

  • Dragon dance

  • ˈdræɡən dæns

  • Múa rồng

  • Lion dance

  • ˈlaɪən dæns

  • Múa lân

  • Perform/ parade lion dance on the streets

  • pərˈfɔrm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dæns ɑn ðə strits

  • Biểu diễn/diễu hành múa lân trên đường phố

  • Lantern

  • ˈlæntərn

  • Đèn lồng

  • Lantern parade

  • ˈlæntərn pəˈreɪd

  • Rước đèn trung thu

  • Star lantern

  • Star-shaped lantern

  • stɑr ˈlæntərn

  • stɑr-ʃeɪpt ˈlæntərn

  • Đèn ông sao

  • Carp shaped lantern

  • kɑrp ʃeɪpt ˈlæntərn

  • Đèn cá chép

  • Toy figurine

  • tɔɪ ˌfɪɡjəˈrin

  • Tò te

  • Mask

  • mæsk

  • Mặt nạ

  • Banyan

  • ˈbænjən

  • Cây đa

  • The Man in the Moon

  • The Moon Boy

  • ðə mæn ɪn ðə mun

  • ðə mun bɔɪ

  • Chú cuội

  • Moon goddess/ Chang’e

  • mun ˈɡɑdəs

  • Chị Hằng

  • Moon Fairy

  • mun ˈfɛri

  • Thỏ Ngọc

  • The Moon Lady

  • ðə mun ˈleɪdi

  • Jade Rabbit

  • ʤeɪd ˈræbət

  • Moon Rabbit"

  • mun ˈræbət"

  • Lunar Calendar

  • ˈlunər ˈkæləndər

  • Lịch âm (Âm lịch)

  • Children's festival

  • ˈʧɪldrənz ˈfɛstəvəl

  • Tết thiếu nhi

  • Family reunion

  • ˈfæməli riˈunjən

  • Sum họp gia đình

  • Lotus

  • ˈloʊtəs

  • Hoa sen

  • Lotus seed

  • ˈloʊtəs sid

  • Hạt sen

  • Moon sighting

  • mun ˈsaɪtɪŋ

  • Ngắm trăng, thưởng ngoạn trăng

  • To gaze at the Moon

  • tu ɡeɪz æt ðə mun

  • To admire the Moon"

  • tu ædˈmaɪr ðə mun"

  • Stands of selling mooncakes

  • stændz ʌv ˈsɛlɪŋ mooncakes

  • Quầy bán bánh trung thu

  • Celebrate the Mid-Autumn Festival

  • ˈsɛləˌbreɪt ðə mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl

  • Mừng Tết Trung thu

  • Eat mooncakes

  • it mooncakes

  • Ăn bánh trung thu

  • The Fifteenth of August, Chinese calendar

  • ðə fɪfˈtinθ ʌv ˈɑɡəst, ʧaɪˈniz ˈkæləndər

  • Ngày mười lăm tháng tám (15/8), lịch Trung Quốc (lịch âm)

  • Legend of Cuoi with his banyan tree

  • ˈlɛʤənd ʌv Cuoi wɪð hɪz ˈbænjən tri

  • Chuyện cổ tích chú cuội ngồi gốc cây đa

  • Symbolize luck, happiness, health and wealth

  • ˈsɪmbəˌlaɪz lʌk, ˈhæpinəs, hɛlθ ænd wɛlθ

  • Tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, sức khỏe và sự giàu có

  • The roundest and brightest moon

  • ðə ˈraʊndɪst ænd ˈbraɪtəst mun

  • Mặt trăng tròn nhất và sáng nhất

  • Deal out a mid-autumn festival cake and fruit

  • dil aʊt ə mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl keɪk ænd frut

  • Phá cỗ trung thu

 

MẪU CÂU CHÚC VÀO NGÀY LỄ TRUNG THU TIẾNG ANH

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

  • Wish you and your family a happy Mid Autumn Festival.
  • wɪʃ ju ænd jʊər ˈfæməli ə ˈhæpi mɪd ˈɔtəm ˈfɛstəvəl.
  • Chúc bạn và gia đình một Tết Trung Thu vui vẻ.
  • Wishing us a long life to share the graceful moonlight.
  • ˈwɪʃɪŋ ʌs ə lɔŋ laɪf tu ʃɛr ðə ˈɡreɪsfəl ˈmunˌlaɪt.
  • Mong đôi ta mãi sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
  • Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid Autumn Day.
  • wɪʃ ju ə ˈpɜrˌfɪkt laɪf ʤʌst laɪk ðə ˈraʊndɪst mun ɪn mɪd ˈɔtəm deɪ.
  • Chúc bạn có một cuộc sống viên mãn như vầng trăng tròn nhất trong ngày Tết Trung thu.
  • Happy Mid-Autumn Festival/ Moon Festival/ Mooncake Festival/ Full Moon Festival!
  • ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ muːn ˈfɛstəvəl/ Mooncake ˈfɛstəvəl/ fʊl muːn ˈfɛstəvəl!
  • Chúc mừng ngày Tết Trung Thu
  • Happy Mid-Autumn Festival! May the round Moon bring you a happy family and a successful future.
  • ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl! meɪ ðə raʊnd muːn brɪŋ juː ə ˈhæpi ˈfæmɪli ænd ə səkˈsɛsfʊl ˈfjuːʧə.
  • Mừng Tết trung thu! Cầu mong cho bạn một gia đình hành hạnh phúc và tương lai thành công hoàn hảo như vầng trăng tròn tết trung thu!
  • The roundest Moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life!
  • ðə ˈraʊndɪst muːn kæn biː siːn ɪn ði ˈɔːtəm. ɪt ɪz taɪm fɔː ˌriːˈjuːnjənz. aɪ wɪʃ juː ə ˈhæpi mɪd-ˈɔːtəm deɪ ænd ə ˈwʌndəfʊl laɪf!
  • Mặt trăng tròn nhất có thể được nhìn thấy vào mùa thu. Đã đến lúc đoàn tụ. Chúc các bạn một ngày Trung thu vui vẻ và một cuộc sống tuyệt vời!
  • A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss, and happiness.
  • ə braɪt mun ænd stɑrz ˈtwɪŋkəl ænd ʃaɪn. ˈwɪʃɪŋ ju ə ˈmɛri mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl, blɪs, ænd ˈhæpinəs.
  • Mặt trăng và các vì sao lấp lánh tỏa sáng. Chúc các bạn Trung thu vui vẻ, hạnh phúc và ngập tràn hạnh phúc.

 

VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ TẾT TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH NGẮN

Một số bài giới thiệu Tết Trung thu bằng tiếng Anh:

Mẫu 1:

According to the Gregorian calendar (Chinese calendar), August 15, the second month of autumn (mid-autumn), is called "Mid-Autumn". This is the time when the moon is roundest and brightest, creating an interest associated with the moon, typically Legend of Cuoi with his banyan tree and Chang’e

Mid-Autumn Festival has many different names such as: Full Moon Festival in August, Festival in August, Full Moon Festival, Moon sighting Festival, reunion festival

On Mid-Autumn Festival, activities will be carried out around the "moon", full family reunion, eating moon cakes together, watching children lantern parade.

Phiên âm IPA:

əˈkɔrdɪŋ tu ðə ɡrəˈɡɔriən ˈkæləndər (ʧaɪˈniz ˈkæləndər), ˈɑɡəst 15, ðə ˈsɛkənd mʌnθ ʌv ˈɔtəm (mɪd-ˈɔtəm), ɪz kɔld "mɪd-ˈɔtəm". ðɪs ɪz ðə taɪm wɛn ðə mun ɪz ˈraʊndɪst ænd ˈbraɪtəst, kriˈeɪtɪŋ ən ˈɪntrəst əˈsoʊsiˌeɪtəd wɪð ðə mun, ˈtɪpɪkli ˈlɛʤənd ʌv Cuoi wɪð hɪz ˈbænjən tri ænd Chang'e

mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl hæz ˈmɛni ˈdɪfərənt neɪmz sʌʧ æz: fʊl mun ˈfɛstəvəl ɪn ˈɑɡəst, ˈfɛstəvəl ɪn ˈɑɡəst, fʊl mun ˈfɛstəvəl, mun ˈsaɪtɪŋ ˈfɛstəvəl, riˈunjən ˈfɛstəvəl

ɑn mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl, ækˈtɪvətiz wɪl bi ˈkærid aʊt əˈraʊnd ði "mun", fʊl ˈfæməli riˈunjən, ˈitɪŋ mun keɪks təˈɡɛðər, ˈwɑʧɪŋ ˈʧɪldrən ˈlæntərn pəˈreɪd.

Dịch nghĩa:

Theo lịch Gregorian (lịch Trung Hoa), ngày 15 tháng 8 Âm lịch tức là tháng thứ 2 của mùa thu (giữa thu) được gọi là “Trung thu”. Đây là thời điểm mặt trăng tròn và sáng nhất, tạo nên sự thú vị gắn liền với mặt trăng, tiêu biểu là sự tích chú Cuội ngồi gốc cây đa và chị Hằng. 

Lễ hội Trung Thu có nhiều tên gọi khác nhau như: Rằm tháng tám, lễ hội tháng tám, lễ hội trăng tròn, Lễ hội trông trăng, Tết Đoàn Viên… 

Vào ngày Tết Trung thu, các hoạt động sẽ được thực hiện xung quanh “mặt trăng”, gia đình viên mãn, cùng nhau ăn bánh trung thu, ngắm nhìn những đứa trẻ rước đèn. 

Ví dụ viết đoạn văn ngắn trung thu tiếng Anh

Mẫu 2:

"Mid-Autumn Festival is a holiday celebrated on the 15th day of the 8th lunar Calendar. Not many countries have this festival around the world, but it is popular in Vietnam, China, Singapore and some other countries. Vietnamese people often think that this is a festival for children, so they have organized many activities such as: giving moon cakes, lanterns to children, performing lion dance, dragon dance around the streets. The special thing is that adults in Vietnam still enjoy the joyful atmosphere of Mid-Autumn Festival with their children even though it is a festival for children. Mid-Autumn Festival is a beautiful traditional festival worth preserving in Vietnam.

Phiên âm:

mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl ɪz ə ˈhɑləˌdeɪ ˈsɛləˌbreɪtəd ɑn ði 15ˈtiˈeɪʧ deɪ ʌv ði 8ˈtiˈeɪʧ ˈlunər ˈkæləndər. nɑt ˈmɛni ˈkʌntriz hæv ðɪs ˈfɛstəvəl əˈraʊnd ðə wɜrld, bʌt ɪt ɪz ˈpɑpjələr ɪn viˌɛtˈnɑm, ˈʧaɪnə, ˈsɪŋəˌpɔr ænd sʌm ˈʌðər ˈkʌntriz. viɛtnɑˈmis ˈpipəl ˈɔfən θɪŋk ðæt ðɪs ɪz ə ˈfɛstəvəl fɔr ˈʧɪldrən, soʊ ðeɪ hæv ˈɔrɡəˌnaɪzd ˈmɛni ækˈtɪvətiz sʌʧ æz: ˈɡɪvɪŋ mun keɪks, ˈlæntərnz tu ˈʧɪldrən, pərˈfɔrmɪŋ ˈlaɪən dæns, ˈdræɡən dæns əˈraʊnd ðə strits. ðə ˈspɛʃəl θɪŋ ɪz ðæt əˈdʌlts ɪn viˌɛtˈnɑm stɪl ɛnˈʤɔɪ ðə ˈʤɔɪfəl ˈætməˌsfɪr ʌv mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl wɪð ðɛr ˈʧɪldrən ˈivɪn ðoʊ ɪt ɪz ə ˈfɛstəvəl fɔr ˈʧɪldrən. mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl ɪz ə ˈbjutəfəl trəˈdɪʃənəl ˈfɛstəvəl wɜrθ prəˈzɜrvɪŋ ɪn viˌɛtˈnɑm.

Dịch nghĩa: 

Tết Trung thu là một ngày lễ được tổ chức vào ngày 15/8 Âm lịch. Không có quá nhiều quốc gia có lễ hội này trên thế giới nhưng nó lại phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc, Singapore cùng một số quốc gia khác. Người Việt Nam thường nghĩ rằng đây là ngày hội dành cho trẻ em nên đã tổ chức nhiều hoạt động như: Phát bánh trung thu, tặng đèn lồng cho trẻ em, biểu diễn múa sư tử, múa lân quanh các con phố. Điều đặc biệt là người lớn ở Việt Nam vẫn tận hưởng không khí Trung thu vui vẻ cùng con các bạn nhỏ dù đây là lễ hội của trẻ em. Tết Trung thu là một lễ hội truyền thống tốt đáng gìn giữ ở Việt Nam. 

Mẫu 3: 

Mid-Autumn Festival is one of the most popular festivals in Vietnam, which takes place on the 15th day of the 8th lunar calendar. The symbols of the festival include moon cakes, colorful masks, star-shaped lanterns made of red paper or glass, and more. On the night of the Mid-Autumn Festival, children eagerly carry their bright lanterns to gather together, Deal out a mid-autumn festival cake and fruit, and get excited to watch lion dances and walk around the streets singing songs.

Phiên âm: 

mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl ɪz wʌn ʌv ðə moʊst ˈpɑpjələr ˈfɛstəvəlz ɪn viˌɛtˈnɑm, wɪʧ teɪks pleɪs ɑn ði 15ˈtiˈeɪʧ deɪ ʌv ði 8ˈtiˈeɪʧ ˈlunər ˈkæləndər. ðə ˈsɪmbəlz ʌv ðə ˈfɛstəvəl ɪnˈklud mun keɪks, ˈkʌlərfəl mæsks, stɑr-ʃeɪpt ˈlæntərnz meɪd ʌv rɛd ˈpeɪpər ɔr ɡlæs, ænd mɔr. ɑn ðə naɪt ʌv ðə mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl, ˈʧɪldrən ˈiɡərli ˈkæri ðɛr braɪt ˈlæntərnz tu ˈɡæðər təˈɡɛðər, dil aʊt ə mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl keɪk ænd frut, ænd ɡɛt ɪkˈsaɪtəd tu wɑʧ ˈlaɪən ˈdænsəz ænd wɔk əˈraʊnd ðə strits ˈsɪŋɪŋ sɔŋz.

Dịch nghĩa:

Tết Trung thu là một trong những lễ hội phổ biến nhất tại Việt Nam diễn ra vào ngày 15/8 Âm lịch. Biểu tượng của ngày lễ Trung thu là: Bánh trung thu, mặt nạ đủ màu, đèn lồng ngôi sao bọc bằng giấy bóng kính màu đỏ,... Vào đêm trung thu, trẻ em sẽ hào hứng mang theo những chiếc đèn lồng rực rỡ tụ họp phá cỗ bánh, trái cây, phấn khích khi xem múa lân và đi vòng quanh khắp khu phố hát những bài hát. 

Tết trung thu tên tiếng Anh

Mẫu 4:

In Vietnam, Mid-Autumn Festival is celebrated on the 15th day of the 8th lunar month. When Vietnamese people use the lunar calendar for holidays, it often means that the dates change according to the Gregorian calendar. In reality, Mid-Autumn Festival often falls in September and sometimes in early October (according to the solar calendar).

Phiên âm: 

ɪn viˌɛtˈnɑm, mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl ɪz ˈsɛləˌbreɪtəd ɑn ði 15ˈtiˈeɪʧ deɪ ʌv ði 8ˈtiˈeɪʧ ˈlunər mʌnθ. wɛn viɛtnɑˈmis ˈpipəl juz ðə ˈlunər ˈkæləndər fɔr ˈhɑləˌdeɪz, ɪt ˈɔfən minz ðæt ðə deɪts ʧeɪnʤ əˈkɔrdɪŋ tu ðə ɡrəˈɡɔriən ˈkæləndər. ɪn ˌriˈæləˌti, mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl ˈɔfən fɔlz ɪn sɛpˈtɛmbər ænd səmˈtaɪmz ɪn ˈɜrli ɑkˈtoʊbər (əˈkɔrdɪŋ tu ðə ˈsoʊlər ˈkæləndər).

Dịch nghĩa:

Ở Việt Nam, Tết Trung thu được tổ chức ngày 15 tháng 8 lịch âm. Khi người Việt Nam gọi âm lịch cho các ngày lễ, nó thường có nghĩa là các ngày thay đổi theo Gregory. Trên thực tế, tết trung thu thường rơi vào tháng 9 và đôi khi vào đầu tháng 10 (dương lịch). 

KẾT LUẬN

Máy Thông Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn về Tết Trung thu trong tiếng Anh. Hi vọng qua bài viết các bạn trung thu đọc tiếng Anh là gì, trung thu tiếng Anh gọi là gì, trung thu dịch tiếng Anh là gì, chơi trung thu tiếng Anh là gì… 

>>> Tham khảo: 

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất
0938.335.696
Đăng ký đặt hàng