Niềm tin tiếng Anh là gì? Phân biệt Faith và Belief

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng mang ý nghĩa niềm tin, mất niềm tin, có niềm tin, giữ vững niềm tin và hy vọng tiếng Anh… Vậy đâu mới là từ diễn tả chính xác ý nghĩa “Niềm tin” tiếng Việt dịch sang tiếng Anh. Bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc “Niềm tin tiếng Anh là gì?”, tìm hiểu ngay nhé!

NIỀM TIN TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Niềm tin tiếng Anh là: Faith /feɪθ/ hoặc Belief /bɪˈliːf/ hoặc Confidence /ˈkɒnfɪdəns/ hoặc Conviction /kənˈvɪkʃən/.

Từ vựng Faith và Belief là 2 từ được dùng phổ biến khi nói về Niềm tin bằng tiếng Anh, những từ còn lại ít được dùng hơn.

Example (Ví dụ):

PHÂN BIỆT FAITH VÀ BELIEF

1. Faith là gì?

Niềm tin - Faith /feɪθ/ là sự tin tưởng mạnh mẽ vào một cái gì đó hoặc một ai đó. Niềm tin này đề cập đến điều gì đó không thể chứng minh bằng bằng chứng. Do đó, có thể nói Faith là “Đức tin”.

2. Belief là gì?

Belief là niềm tin dựa trên sự tin tưởng.

Không giống như Faith chủ yếu sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, Belief sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau bao gồm cả tôn giáo nhưng không mạnh bằng Faith.

Believe là gì? Believe là động từ có nghĩa là Niềm tin, biến thể từ loại của danh từ Belief.

FAITH

BELIEF

  • Thường được sử dụng như “Đức tin” trong Tôn giáo.
  • Sử dụng trong bối cảnh chung hơn.
  • Faith là niềm tin vững chắc đối với tôn giáo, bao gồm sự tận tâm.
  • Sự tin tưởng không mạnh bằng Faith, không bao gồm sự tận tâm.

THÀNH NGỮ, TỪ VỰNG VỀ SỰ TIN TƯỞNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm

Giữ vững niềm tin

keep the faith

kiːp ðə feɪθ

Có niềm tin

Have Faith

hæv feɪθ

Mất niềm tin

Disbelieve

ˌdɪsbɪˈliːv

Thiếu niềm tin

disbelief

ˌdɪsbɪˈliːf

Niềm tin và hy vọng

faith and hope

feɪθ ænd həʊp

Đức tin xấu

Bad faith

bæd feɪθ

Niềm tin tốt

Good faith

gʊd feɪθ

Niềm tin có thể dời núi

Faith can move mountains

feɪθ kæn muːv ˈmaʊntɪnz

Bổn phận của đức tin

Duty of faith

ˈdjuːti ɒv feɪθ

Hàn gắn niềm tin

Faith healing

feɪθ ˈhiːlɪŋ

Trường đức tin

Faith school

feɪθ skuːl

Người chữa lành đức tin

Faith healer

feɪθ ˈhiːlə

Tin tưởng

Trust

trʌst

Một số câu nói hay về Niềm tin bằng tiếng Anh:

1. Faith’s a prerequisite of love, in this life, to be close to a person, trust must come from both sides, to love one person wholeheartedly, it’s also necessary to trust from both sides.

=> Niềm tin là điều kiện tiên quyết trong tình yêu, trong cuộc sống, muốn gần một người, niềm tin phải đến từ hai phía, muốn yêu một người thì cũng cần sự tin tưởng từ hai phía.

2. Trust isn’t something that can be exchanged fairly, perhaps in many relationships, one person gives more trust than other, but that doesn’t mean, one volunteered, one person doesn’t spend at all.

=> Niềm tin không phải là thứ có thể đánh đổi sòng phẳng, có lẽ trong một mối quan hệ, người trao niềm tin nhiều hơn người kia không có nghĩa một người tình nguyện, một người cho đi.

3. Faith help us to go up from the abyss to save people who are facing difficulties and challenges in life.

=> Niềm tin giúp chúng ta đi lên từ vực thẩm, cứu giúp những người đang gặp khó khăn và thử thách trong cuộc sống.

4. The foundation of friendship is belief, when we trust eachother, we voluntarily share who we are most honestly, without hiding it, whether it is our weaknesses or strengths.

=> Nền tảng của tình bạn là Niềm tin, khi chúng ta tin tưởng nhau, chúng ta tự nguyện chia sẻ con người mình chân thật nhất, không giấu diếm, dù là điểm mạnh hay điểm yếu của bản thân.

5. Are the most powerful weapons that humans have a gun, tank, warplanes or atomic bombs? Are not! The ultimate human weapon’s wisdom, and the thing with the greatest power is faith.

=> Vũ khí mạnh nhất con người có phải là súng, xe tăng, máy bay chiến đấu hay bom nguyên tử. Không! Vũ khí tối thượng của con người là trí tuệ, thứ có sức mạnh lớn nhất là niềm tin.

KẾT LUẬN

Bài viết vừa giải đáp đến các bạn niềm tin tiếng Anh là gì, những thành ngữ, từ vựng liên quan đến niềm tin. Hi vọng những thông tin được chia sẻ ở trên giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả.

>>>Tham khảo:

Gu tiếng Anh là gì? Định nghĩa, dịch và ví dụ Anh - Việt

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Từ “Gu” được sử dụng ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhất là trong thời trang. Chắc hẳn bạn đã từng nghe những câu nói như: “Cậu hợp gu với tớ đấy”, “Gu của tôi là đẹp trai, học giỏi”... Vậy Gu tiếng Anh là gì? Bài viết này sẽ giải đáp gu tiếng Anh đến các bạn, cùng tìm hiểu ngay nhé!

Make a fuss là gì? Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Bạn đang tìm hiểu thành ngữ Make a fuss là gì? Bài viết này sẽ giải đáp ý nghĩa và sử dụng chính xác idiom “make a fuss” đến các bạn, cùng tìm hiểu ngay nhé! Make a fuss có hai nghĩa:...Làm ầm lên, nhặng xị lên, gây ra rối rắm… hay Cằn nhằn, phàn nàn, cải cọ, tranh cãi…

What For là gì? Phân biệt cách dùng câu hỏi What for/ What if

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Câu hỏi Wh-Question là những câu ngữ pháp tiếng Anh quan trọng trong giao tiếp. Có nhiều sự nhẫm lẫn giữa hai cấu trúc câu hỏi What For và What If về nghĩa của chúng trong việc học. Bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc cho các bạn về What For là gì, What If là gì và phân biệt giữa 2 câu hỏi bên trên, cùng khám phá ngay nhé!

How are you là gì? Các cách trả lời How are you trong tiếng Việt

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Trong giao tiếp, hội thoại tiếng Anh chắc chắn bạn đã từng nghe đến câu chào hỏi: How are you? Vậy How are you là gì, trong tiếng Anh thường dùng câu trả lời cho câu hỏi trên như thế nào. Bài viết chúng tôi sẽ giải nghĩa về câu hỏi thăm How are you, cách dùng và cách trả lời trong những trường hợp, tình huống, cuộc trò chuyện cụ thể của bản thân, khám phá ngay nhé!