Niềm tin tiếng Anh là gì? Phân biệt Faith và Belief
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng mang ý nghĩa niềm tin, mất niềm tin, có niềm tin, giữ vững niềm tin và hy vọng tiếng Anh… Vậy đâu mới là từ diễn tả chính xác ý nghĩa “Niềm tin” tiếng Việt dịch sang tiếng Anh. Bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc “Niềm tin tiếng Anh là gì?” , tìm hiểu ngay nhé!
Nội Dung [Ẩn]
NIỀM TIN TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Niềm tin tiếng Anh là: Faith /feɪθ/ hoặc Belief /bɪˈliːf/ hoặc Confidence /ˈkɒnfɪdəns/ hoặc Conviction /kənˈvɪkʃən/.
Từ vựng Faith và Belief là 2 từ được dùng phổ biến khi nói về Niềm tin bằng tiếng Anh, những từ còn lại ít được dùng hơn.
Example (Ví dụ):
-
Faith is power /feɪθ ɪz ˈpaʊə/: Niềm tin là sức mạnh.
-
They also have “You can be serious without a suit” as one of their key beliefs /ðeɪ ˈɔːlsəʊ hæv “juː kæn biː ˈsɪərɪəs wɪˈðaʊt ə sjuːt” æz wʌn ɒv ðeə kiː bɪˈliːfs/: Họ cũng có câu? “ Bạn có thể đứng đắn mà không cần bộ com-lê” như một chìa khóa cho niềm tin của họ.
-
If we lose the confidence of our customers, the bank will collapse /ɪf wiː luːz ðə ˈkɒnfɪdəns ɒv ˈaʊə ˈkʌstəməz, ðə bæŋk wɪl kəˈlæps/: Nếu chúng ta đánh mất niềm tin của khách hàng, ngân hàng sẽ sụp đổ.
-
Yet you are so firm in your conviction /jɛt juː ɑː səʊ fɜːm ɪn jɔː kənˈvɪkʃən/: Nhưng bạn tin chắc về niềm tin của mình.
PHÂN BIỆT FAITH VÀ BELIEF
1. Faith là gì?
Niềm tin - Faith /feɪθ/ là sự tin tưởng mạnh mẽ vào một cái gì đó hoặc một ai đó. Niềm tin này đề cập đến điều gì đó không thể chứng minh bằng bằng chứng. Do đó, có thể nói Faith là “Đức tin”.
-
Faith - Niềm tin vào tôn giáo, sự tin tưởng mạnh mẽ vào Chúa/ Phật… và học thuyết của tôn giáo đó.
-
Faith - Đức tin của tín đồ để giữ cho một tôn giáo tồn tại, bởi tôn giáo không nhìn thấy được cũng không cảm nhận được.
2. Belief là gì?
Belief là niềm tin dựa trên sự tin tưởng.
-
Theo Từ điển Oxford, định nghĩa Belief là “Sự chấp nhận rằng điều gì đó tồn tại, là sự thật, là điều gì đó không có bằng chứng”.
-
Theo Merriam-Webster, Belief là cảm giác chắc chắn rằng ai đó, hoặc điều gì đó tồn tại, điều gì đó là sự thật.
Không giống như Faith chủ yếu sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, Belief sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau bao gồm cả tôn giáo nhưng không mạnh bằng Faith.
Believe là gì? Believe là động từ có nghĩa là Niềm tin, biến thể từ loại của danh từ Belief.
FAITH |
BELIEF |
|
|
|
|
THÀNH NGỮ, TỪ VỰNG VỀ SỰ TIN TƯỞNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Giữ vững niềm tin |
keep the faith |
kiːp ðə feɪθ |
Có niềm tin |
Have Faith |
hæv feɪθ |
Mất niềm tin |
Disbelieve |
ˌdɪsbɪˈliːv |
Thiếu niềm tin |
disbelief |
ˌdɪsbɪˈliːf |
Niềm tin và hy vọng |
faith and hope |
feɪθ ænd həʊp |
Đức tin xấu |
Bad faith |
bæd feɪθ |
Niềm tin tốt |
Good faith |
gʊd feɪθ |
Niềm tin có thể dời núi |
Faith can move mountains |
feɪθ kæn muːv ˈmaʊntɪnz |
Bổn phận của đức tin |
Duty of faith |
ˈdjuːti ɒv feɪθ |
Hàn gắn niềm tin |
Faith healing |
feɪθ ˈhiːlɪŋ |
Trường đức tin |
Faith school |
feɪθ skuːl |
Người chữa lành đức tin |
Faith healer |
feɪθ ˈhiːlə |
Tin tưởng |
Trust |
trʌst |
Một số câu nói hay về Niềm tin bằng tiếng Anh:
1. Faith’s a prerequisite of love, in this life, to be close to a person, trust must come from both sides, to love one person wholeheartedly, it’s also necessary to trust from both sides.
=> Niềm tin là điều kiện tiên quyết trong tình yêu, trong cuộc sống, muốn gần một người, niềm tin phải đến từ hai phía, muốn yêu một người thì cũng cần sự tin tưởng từ hai phía.
2. Trust isn’t something that can be exchanged fairly, perhaps in many relationships, one person gives more trust than other, but that doesn’t mean, one volunteered, one person doesn’t spend at all.
=> Niềm tin không phải là thứ có thể đánh đổi sòng phẳng, có lẽ trong một mối quan hệ, người trao niềm tin nhiều hơn người kia không có nghĩa một người tình nguyện, một người cho đi.
3. Faith help us to go up from the abyss to save people who are facing difficulties and challenges in life.
=> Niềm tin giúp chúng ta đi lên từ vực thẩm, cứu giúp những người đang gặp khó khăn và thử thách trong cuộc sống.
4. The foundation of friendship is belief, when we trust eachother, we voluntarily share who we are most honestly, without hiding it, whether it is our weaknesses or strengths.
=> Nền tảng của tình bạn là Niềm tin, khi chúng ta tin tưởng nhau, chúng ta tự nguyện chia sẻ con người mình chân thật nhất, không giấu diếm, dù là điểm mạnh hay điểm yếu của bản thân.
5. Are the most powerful weapons that humans have a gun, tank, warplanes or atomic bombs? Are not! The ultimate human weapon’s wisdom, and the thing with the greatest power is faith.
=> Vũ khí mạnh nhất con người có phải là súng, xe tăng, máy bay chiến đấu hay bom nguyên tử. Không! Vũ khí tối thượng của con người là trí tuệ, thứ có sức mạnh lớn nhất là niềm tin.
KẾT LUẬN
Bài viết vừa giải đáp đến các bạn niềm tin tiếng Anh là gì, những thành ngữ, từ vựng liên quan đến niềm tin. Hi vọng những thông tin được chia sẻ ở trên giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả.
>>>Tham khảo: