Hỗ trợ khách hàng 0938.335.696
Hỗ trợ khách hàng 0938.138.160

170 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng có phiên âm 2024

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp có phiên âm theo chủ đề đa dạng lĩnh vực trong cuộc sống như: tài chính, công nghệ thông tin, nghệ thuật... giúp nâng cao vốn từ vựng căn bản. Trong giao tiếp, các mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng khá quan trọng đặc biệt là với nhân viên văn phòng khi làm việc tại các doanh nghiệp. Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ cung cấp cho bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh trong công việc của mình và cách nhớ lâu hơn hiệu quả qua các câu tiếng Anh thông dụng nơi làm việc

 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp

1. Nghề nghiệp tiếng Anh là gì?

  • Job/ Employment /ʤɒb/ ɪmˈplɔɪmənt/: Nghề nghiệp/ việc làm.

  • Career /kəˈrɪə/: Sự nghiệp (Dành để mô tả những người thành công trong nghề).

  • Career Objective /kəˈrɪər əbˈʤɛktɪv/: Mục tiêu nghề nghiệp.

  • To look for a job/ to find a job /tuː lʊk fɔːr ə ʤɒb/ tuː faɪnd ə ʤɒb/: Tìm việc.

  • To apply for a job /tuː əˈplaɪ fɔːr ə ʤɒb/: Xin việc.

  • Job interview /ʤɒb ˈɪntəvjuː/: Phỏng vấn xin việc.

  • Work agreement /wɜːk əˈɡriːmənt/: Hợp đồng lao động.

  • To lose one's job/ to be fired /tuː luːz wʌnz ʤɒb/ tuː biː ˈfaɪəd/: Mất việc (Bị sa thải).

  • To quit one's job /tuː kwɪt wʌnz ʤɒb/: Bỏ việc.

  • To retire /tuː rɪˈtaɪə/: Nghỉ hưu.

  • To resign /tuː rɪˈzaɪn/: Từ chức.  

  • Unemployment (ˌʌnɪmˈplɔɪmənt)/ Unemployed (ˌʌnɪmˈplɔɪd) / Jobless (ˈʤɒblɪs): Thất nghiệp.

2. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thuộc các lĩnh vực

2.1 Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp dành cho dân văn phòng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực văn phòng
Các nghề tiếng Anh trong lĩnh vực văn phòng
  • President /ˈprɛzɪdənt/: Chủ tịch.

  • Vice-president /ˈvaɪsˈprɛzɪdənt/: Phó chủ tịch.  

  • Director /dɪˈrɛktə/: Giám đốc.

  • Manager /ˈmænɪʤə/: Quản lý.

  • Executive Officer /ɪɡˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/: Cán bộ quản lý.

  • CEO (Chief Executive Officer /ʧiːf ɪɡˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/, Company Executive Officer /ˈkʌmpəni ɪɡˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/): Giám đốc điều hành.

  • Deputy Director /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə/: Phó giám đốc.

  • Financial Director /faɪˈnænʃəl dɪˈrɛktə/: Giám đốc tài chính.

  • Marketing Director /ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə/: Giám đốc marketing.

  • Assistant Manager /əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/: Trợ lý giám đốc.

  • Production Manager /prəˈdʌkʃᵊn ˈmænɪʤə/: Giám đốc sản phẩm.

  • Manager /ˈmænɪʤə/: Nghề quản lý.

  • HRM (Human Resources Management) /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤmənt/: Quản lý nhân sự/ quản trị nguồn nhân lực

  • Marketing Manager /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤə/: Quản lý tiếp thị, quản lý Marketing.

  • Sales Manager /seɪlz ˈmænɪʤə/: Quản lý bán hàng.

  • Project Manager /ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə/: Quản lý dự án.

  • Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə/: Giám sát viên.

  • Inspector /ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên.

  • Office Worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə)/ Office Employee (ˈɒfɪs ˌɛmplɔɪˈiː): Nhân viên văn phòng.

  • Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/: Nhân viên lễ tân.

  • Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán.

  • Secretary /ˈsɛkrətri/: Nghề thư ký.

  • assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý

  • Stenographer /stɛˈnɒɡrəfə/: Nhân viên tốc ký.

  • Banker (ˈbæŋkə)/ Bank Officer /bæŋk ˈɒfɪsə/: Nhân viên ngân hàng.

  • Auditor /ˈɔːdɪtə/: Kiểm toán viên/ nhân viên kiểm toán

  • Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/: Người quản lý sổ sách.

  • Financier (faɪˈnænsɪə)/ Treasurer (ˈtrɛʒərə): Thủ quỹ.

  • Tax Collector /tæks kəˈlɛktə/: Nhân viên thu thuế.

2.2 Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực bán hàng/ kinh doanh bằng tiếng Anh

Từ vựng về nghề nghiệp bán hàng trong tiếng Anh
Từ vựng nghề nghiệp bán hàng trong tiếng Anh
  • Sales Representative /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Đại diện bán hàng.

  • Sales Manager /seɪlz ˈmænɪʤə/: Quản lý bán hàng.

  • Salesman (ˈseɪlzmən)/ Saleswoman (ˈseɪlzˌwʊmən): Nhân viên bán hàng nam/ nữ.

  • salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng

  • Cashier /kæˈʃɪə/: Nghề thu ngân.

  • wholesale buyer /ˈhəʊlseɪl ˈbaɪə/: Người mua sỉ.

  • wholesaler /ˈhəʊlseɪlə/: Nhà bán sỉ.

  • Retailer /riːˈteɪlə/: Nhà bán lẻ.

  • Merchant (ˈmɜːʧən)/ Trader (ˈtreɪdə): Thương nhân.

  • Distributor /dɪsˈtrɪbjʊtə/: Nhà phân phối.

  • Advertising agent /ˈædvətaɪzɪŋ ˈeɪʤənt/: Đại lý quảng cáo.

  • consultant /kənˈsʌltənt/: Nhà tư vấn

  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: Doanh nhân

  • mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư 

  • delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản

2.3 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp y tế

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực y tế
Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực y tế 
  • Doctor (ˈdɒktə)/ Physician (fɪˈzɪʃən): Bác sĩ.

  • Family Doctor /ˈfæmɪli ˈdɒktə/: Bác sĩ gia đình.

  • General Practitioner /ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/: Bác sĩ đa khoa.

  • Eye specialist /aɪ ˈspɛʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa mắt.

  • Ear specialist /ɪə ˈspɛʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa tai.

  • Throat specialist /θrəʊt ˈspɛʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên gia họng.

  • Heart specialist (hɑːt ˈspɛʃəlɪst)/ Cardiologist (ˌkɑːdɪˈɒləʤɪst): Bác sĩ chuyên khoa tim.

  • Surgeon /ˈsɜːʤən/: Bác sĩ phẫu thuật.

  • Pediatrician /piːdɪəˈtrɪʃən/: Bác sĩ chuyên khoa nhi.

  • Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst)/ psychoanalyst (ˌsaɪkəʊˈænəlɪst): Nhà tâm lý học.

  • Dentist /ˈdɛntɪst/: Nha sĩ.

  • Dietitian /ˌdaɪɪˈtɪʃən/: Chuyên gia dinh dưỡng.

  • Pharmacist /ˈfɑːməsɪst/: Dược sĩ.

  • Veterinarian /ˌvɛtərɪˈneərɪən/: Bác sĩ thú y.

  • Nurse /nɜːs/: Nghề y tá.

  • Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: Nhân viên y tế.

2.4 Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực giáo dục

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 
  • Principal (ˈprɪnsəpəl)/ Head teacher (hɛd ˈtiːʧə): Hiệu trưởng.

  • Dean (diːn): Trưởng khoa.

  • Professor (prəˈfɛsə): Giáo sư.

  • Teacher (ˈtiːʧə): Nghề giáo viên.

  • College Teacher (ˈkɒlɪʤ ˈtiːʧə)/ University Teacher (ˌjuːnɪˈvɜːsəti ˈtiːʧə): Giảng viên đại học.

  • Senior Teacher (ˈsiːnjə ˈtiːʧə): Giáo viên lâu năm.

  • Tutor (ˈtjuːtə): Gia sư.

  • Mentor (ˈmɛntɔː)/ counselor (ˈkaʊnsᵊlə): Nghề cố vấn. (Số nhiều: counsellor)

  • Teacher of mathematics (ˈtiːʧər ɒv ˌmæθɪˈmætɪks)/ Mathematics teacher (ˌmæθɪˈmætɪks ˈtiːʧə)/ Math Teacher (mæθ ˈtiːʧə): Giáo viên toán.

  • History teacher (ˈhɪstəri ˈtiːʧə): Giáo viên dạy sử.

  • Music Teacher /ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə/: Giáo viên dạy nhạc.

  • lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên

  • librarian /laɪˈbreriən/: Thủ thư

  • coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên

2.5 Các nghề nghiệp thuộc lĩnh vực khoa học tiếng Anh

Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực khoa học
Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực khoa học 
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa học.

  • Scholar /ˈskɒlə/: Học giả.

  • Researcher /rɪˈsɜːʧə/: Nhà nghiên cứu.

  • Explorer /ɪksˈplɔːrə/: Nhà thám hiểm.

  • Inventor /ɪnˈvɛntə/: Nhà phát minh.

  • Mathematician /ˌmæθɪməˈtɪʃən/: Nhà toán học.

  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: Nhà vật lý.

  • Chemist /ˈkɛmɪst/: Nhà hóa học.

  • Biologist /baɪˈɒləʤɪst/: Nhà sinh vật học.

  • Botanist /ˈbɒtənɪst/: Nhà thực vật học.

  • Zoologist /zəʊˈɒləʤɪst/: Nhà động vật học.

  • Historian /hɪsˈtɔːrɪən/: Nhà sử học.

  • Archaeologist /ˌɑːkɪˈɒləʤɪst/: Nhà khảo cổ học.

  • Geologist /ʤɪˈɒləʤɪst/: Nhà địa chất.

  • Psychologist /saɪˈkɒləʤɪst/: Chuyên gia tâm lý học.

  • Sociologist /ˌsəʊsɪˈɒləʤɪst/: Nhà xã hội học.

  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: Nhà kinh tế học.

  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: Nhà ngôn ngữ học.

  • Astronomer /əsˈtrɒnəmə/: Nhà thiên văn học.

  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: Nhà du hành vũ trụ

  • Philosopher /fɪˈlɒsəfə/: Triết gia.

  • Geographer /ʤɪˈɒɡrəfə/: Nhà địa lý học.

  • Diplomat (ˈdɪpləmæt): Nhà ngoại giao

2.6 Từ vựng về các nghề nghiệp sáng tạo/ nghệ thuật tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực sáng tạo
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực sáng tạo
  • Artist (ˈärdəst)/ painter (ˈpeɪntər): Nghề họa sĩ.

  • Sculptor /ˈskʌlptər/: Nhà điêu khắc.

  • Architect /ˈärkəˌtekt/: Kiến trúc sư.

  • Composer /kəmˈpōzər/: Nhà soạn nhạc.

  • Conductor /kənˈdəktər/: Nhạc trưởng.

  • Musician /mjuːˈzɪʃᵊn/: Nhạc sĩ.

  • Pianist /ˈpɪənɪst/: Nghệ sĩ Piano.

  • Violinist /ˈvaɪəlɪnɪst/: Nghệ sĩ Violin.

  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: Nghệ sĩ guitar.

  • Drummer /ˈdrʌmə/: Tay trống.

  • Singer /ˈsɪŋə/: Nghề ca sĩ.

  • Dancer /ˈdɑːnsə/: Vũ công.

  • Opera singer /ˈɒpərə ˈsɪŋə/: Ca sĩ Opera.

  • ballet dancer /ˈbæleɪ ˈdɑːnsə/: Nghệ sĩ múa balê.

  • film director /fɪlm dɪˈrɛktə/: Nghề đạo diễn phim. 

  • Producer /prəˈdjuːsə/: Nhà sản xuất.

  • Art director /ɑːt dɪˈrɛktə/: Giám đốc nghệ thuật.

  • Cameraman /ˈkæmərəmæn/: Quay phim.

  • Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên

  • Actress /ˈæktrɪs/: Nữ diễn viên

  • Writer /ˈraɪtə/: Nhà văn.

  • Poet /ˈpəʊət/ : Nhà thơ.

  • Author /ˈɔːθər/: Tác giả.

  • Playwright /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch.

  • Publisher /ˈpʌblɪʃə/: Nhà xuất bản.

  • Journalist (ˈʤɜːnəlɪst)/ Reporter (rɪˈpɔːtə)/ Correspondent (kɒrɪsˈpɒndənt): Phóng viên.

  • Photographer /fəˈtɒɡrəfə/: Nhiếp ảnh gia.

  • Designer /dɪˈzaɪnə/: Nghề thiết kế.

  • Interior Designer (ɪnˈtɪərɪə dɪˈzaɪnə)/ Furniture Designer (ˈfɜːnɪʧə dɪˈzaɪnə): Nghề thiết kế nội thất.

  • Graphic Designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnə/: Thiết kế đồ họa.

2.7 Từ vựng tiếng Anh về ngành thời trang

  • tailor /ˈteɪlər/: thợ may 
  • model /ˈmɑːdl/: người mẫu 
  • fashion designer (ˈfæʃn dɪzaɪnər)/ Dress Designer (drɛs dɪˈzaɪnə): Nhà thiết kế thời trang 
  • stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu 
  • hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc 
  • barber /ˈbɑːrbər/ thợ làm tóc nam 
  • hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc 
  • makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ thợ trang điểm 
  • manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ thợ làm móng 
  • tattooist /tæˈtuːɪst/ thợ xăm hình

2.8 Từ vựng nghề nghiệp ngành kỹ thuật tiếng Anh

  • builder /ˈbɪldər/: Thợ xây
  • engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: Kỹ sư 
  • mechanic /məˈkænɪk/: Thợ cơ khí 
  • electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện. 
  • plumber/ˈplʌmər/: Thợ sửa ống nước 
  • carpenter /ˈkɑːrpəntər/: Thợ mộc 
  • welder /ˈweldər/: Thợ hàn 
  • factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: Công nhân nhà máy
  • programmer /ˈprəʊɡræmər/: Lập trình viên

2.9 Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành du lịch

  • tour guide /tʊr ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch
  • travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: Đại lý du lịch 
  • receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: Nhân viên lễ tân 
  • housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: Nhân viên dọn phòng
  • lobby boy /ˈlɑːbi bɔɪ/: Người xách hành lý
  • bellman /ˈbel mæn/: Nhân viên trực cửa 
  • driver /ˈdraɪvər/: Người lái xe
  • carrier /ˈkæriər/: Người chuyển hàng

2.10 Từ vựng tiếng Anh ngành luật pháp

  • police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát 
  • detective /dɪˈtektɪv/: thám tử 
  • lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư 
  • attorney /əˈtɜːrni/: luật sư
  • judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán 
  • prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên 
  • politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia 
  • soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân 
  • security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ

2.11 Từ vựng tiếng Anh về ngành thực phẩm

  • Chef (ʃɛf)/ Head Cook (hɛd kʊk): Bếp trưởng.
  • baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn

2.12 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến khác

  • Pilot /ˈpaɪlət/: Phi công.

  • Housekeeper /ˈhaʊˌskipər/: Người giúp việc.

  • Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt)/ Stewardess (ˈstuərdəs): Tiếp viên hàng không.

  • Driver /ˈdraɪvər/: nghề lái xe.

  • Firefighter (ˈfaɪrˌfaɪtər)/ fireman (ˈfaɪrmən): Lính cứu hỏa.

  • Translator (trænˈsleɪtər)/ Interpreter (ɪnˈtɜrprətər): Phiên dịch viên.

  • Farmer (ˈfɑrmər)/ farm worker (fɑrm ˈwɜrkər): nghề nông dân.

  • Hunter /ˈhʌntər/: Thợ săn.

  • Beautician (ˈbjuˌtɪʃən)/ Cosmetologist (ˌkɑzməˈtɑləʤɪst): Nghề chuyên viên thẩm mỹ.

  • Travel guide /ˈtrævəl ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

  • Jeweler /ˈʤuələr/: Thợ kim hoàn.

  • Journalist /.nᵊl.ɪst/: Nhà báo.

3. Mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Tổng hợp những mẫu câu nói về nghề nghiệp thông dụng:

3.1 Hỏi nghề nghiệp của ai đó?

  • What’s your job? = What do you do? = What kind of work do you do? = Where do you work?: Bạn làm nghề gì?

  • What business are you in?: Bạn làm bên mảng nào?

  • What do you do for a living?: Bạn làm ở đâu?

3.2 Mẫu câu mô tả công việc tiếng Anh

- Khi ai đó hỏi “What’s your job?” hoặc “What do you do?”

Rất đơn giản, bạn chỉ cần trả lời “I’m... = I'm working as a … = I work at ... = I work as …" + (ghép tên nghề vào) nghĩa là: Tôi đang làm...

Ví dụ: I am a teacher (Tôi là giáo viên), I'm working as a lawyer (Tôi đang làm luật sư).

- Nếu họ hỏi “Where do you work?”

Bạn sẽ có rất nhiều cách trả lời, tùy vào ngữ cảnh và ý muốn diễn đạt.

+ I WORK AT/FOR… (Ghép tên công ty vào)

Ví dụ: I work at DMV (Tôi làm việc tại công ty DMV) hoặc I work for Nike (Tôi làm cho Nike).

Nếu đang làm việc trực tiếp với người nổi tiếng, bạn có thể sử dụng cả tên của họ.

Ví dụ: I work for Ngô Thanh Vân. I’m her public relations manager (Tôi làm cho Ngô Thanh Vân, tôi là quản lý PR của cô ấy).

+ I WORK IN… (Ghép địa điểm làm việc/ hoặc tên thành phố/ quốc gia/ hoặc tên bộ phận cụ thể)

Ví dụ:

  • I work in an office (Tôi làm việc ở văn phòng)
  • I work in France (Tôi làm việc ở Pháp)
  • I work in Paris. (Tôi làm việc ở Paris)
  • I work in the marketing department (Tôi làm bên bộ phận marketing)
  • I work in finance (Tôi làm về tài chính).

+ I WORK WITH… (Ghép đối tượng làm việc của bạn vào)

Ví dụ:

  • I work with computers (Tôi làm việc với máy tính)
  • I’m a teacher. I work with special-needs children (Tôi là giáo viên. Tôi làm việc cùng những đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt.)

+ Nếu muốn thêm thông tin chi tiết về công việc của mình

Bạn chỉ cần sử dụng thêm “I’m responsible for…” hoặc “I’m in charge of…” hoặc “My job involves…”

Ví dụ:

  • I’m responsible for updating the company website (Tôi chịu trách nhiệm cập nhật web công ty)
  • I’m in charge of interviewing candidates for jobs (Tôi chịu trách nhiệm phỏng vấn ứng viên xin việc)
  • My job involves giving tours of the museum (Công việc của tôi liên quan đến việc đưa ra các tour du lịch bảo tàng)

Lưu ý: Sau các cụm từ, động từ phải thêm V-ing.

- What do you like the most about your job? (Bạn thích điều gì nhất ở công việc của mình?)

- How did you get your current job position? (Làm thế nào mà bạn có công việc hiện tại?)

- How do you get to work? (Bạn đi làm bằng cách nào?)

- When do you get off work? (Mấy giờ bạn tan làm?)

- What do you do when you’re not working? (Khi không phải làm việc thì bạn làm gì?)

- How much do they pay you per hour? (Họ trả bạn bao nhiêu tiền 1 giờ?)

- They pay me $15 per hour. (Họ trả cho tôi 15 đô/ giờ)

- How long have you been working here? (Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?)

3.3 Nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng nói về công việc cụ thể của một số nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh.

Công việc

Mô tả công việc

Nơi làm việc

Accountants (Kế toán)

Look after the finances in an organisation (Chăm lo về tài chính trong một tổ chức)

They work in an office (Họ làm việc ở văn phòng)

Bakers (Thợ làm bánh)

Bake bread (Nướng bánh)

They work in a bakery (Họ làm việc ở tiệm bánh)

Barbers (Thợ cắt tóc)

Shave men's beards and cut men's hair (Cắt tỉa râu tóc cho các ông)

They work in a barbers (Họ làm việc ở tiệm cắt tóc)

Chambermaids (Người dọn dẹp phòng)

Clean and tidy rooms (Dọn dẹp/ làm sạch phòng)

They work in a hotel (Họ làm việc trong khách sạn)

Chefs (Đầu bếp)

Prepare and cook food (Chuẩn bị và nấu món ăn)

They work in a kitchen (Họ làm việc trong bếp)

Judges (Thẩm phán)

Judge and sentence people (Thẩm vấn và tuyên án mọi người)

They work in a law court (Họ làm việc trong tòa án)

Lawyers (Luật sư)

Defend and prosecute people (Bào chữa và truy tố mọi người)

They work in a law court and in a lawyer office. (Họ làm việc trong tòa án hoặc văn phòng luật sư)

Nurses (Y tá)

Look after patients (Chăm sóc bệnh nhân)

They work in a hospital (Họ làm việc trong bệnh viẹn)

Receptionists (Lễ tân)

Meet and greet visitors (Gặp gỡ và tiếp đón du khách)

They work in reception (Họ làm việc trong quầy lễ tân)

Secretaries (Thư ký)

Arrange appointments and organise meetings (sắp xếp cuộc hẹn và tổ chức cuộc họp )

They work in an office (Họ làm việc trong văn phòng)

Tailors (Thợ may)

Design, make, alter or repair garments (thiét kế, sản xuất hoặc sửa chữa sản phẩm may mặc)

They work in factories and shops (Họ làm việc trong nhà máy hoặc cửa hàng)

Waiters/Waitresses (Phục vụ)

Serve people food and drink (phục vụ thức ăn và đồ uống cho mọi người)

They work in a restaurant (Họ làm việc trong nhà hàng)

Surgeons (Bác sĩ phẫu thuật)

Operate on people who are sick (Phẫu thuật người bệnh)

They work in a hospital (Họ làm việc trong bệnh viện)

Việc học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh đôi khi khô khan và khó nhớ. Sử dụng máy phiên dịch cầm tay có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng các từ vựng, đồng thời ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Máy phiên dịch hỗ trợ tra cứu nhanh chóng, giúp việc học trở nên sinh động và trực quan hơn, đặc biệt trong các cuộc hội thoại thực tế. Trải nghiệm công cụ này để nâng cao kỹ năng ngoại ngữ một cách hiệu quả!

KẾT LUẬN

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn 170 t

Bạn sẽ muốn tìm hiểu thêm:

Sản phẩm tốt nhất thế giới
Video sản phẩm
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch Ngoại Tuyến 17 Ngôn Ngữ Có Tiếng Việt Chỉ 0.2s
Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên
SO SÁNH 3 Dòng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+, Atalk Go & Atalk One | Máy Phiên Dịch Nào Tốt?
So Sánh Máy Phiên Dịch Atalk Go và Atalk Plus | Máy Thông Dịch Tốt Nhất
0938.335.696
Đăng ký đặt hàng