Adopt là gì? Phân biệt Adapt và Adopt trong tiếng Anh

Adopt là gì trong tiếng Anh? Adopt thường được dịch sang tiếng Việt với nghĩa là “nhận nuôi”. Tuy nhiên, tùy vào từng trường hợp, từ Adopt sẽ được sử dụng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, nói cách khác từ Adopt có nhiều định nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa từ Adopt và phân biệt Adopt và Adapt trong tiếng Anh chi tiết!

ADOPT LÀ GÌ?

Adopt là động từ trong tiếng Anh (Verb), mang nghĩa: Nhận nuôi, nắm bắt, tiếp nhận, chấp nhận, thông qua, sử dụng và làm theo.

Biến thể của dộng từ Adopt là: adopts; adopted; adopting

Danh từ của Adopt:

Tính từ của Adopt:

Adopt STH là “Adopt something”.

Adopted là từ loại “Tính từ”.

Quá khứ của adopt là Adopted.

CÁCH SỬ DỤNG ADOPT TRONG TIẾNG ANH

1. Adopt đi với giới từ nào?

Giới từ đi sau Adopt là “into” hoặc “as”

Ví dụ: My parent decided to adopt a child into our family. (Bố mẹ tôi đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ).

Ví dụ: The manager decided to adopt Mr. Kim as their spokesperson. (Quản lý đã quyết định chọn anh Kim làm người phát ngôn cho công ty).

2. Các cấu trúc Adopt thường gặp

1. Mrs. Sarah’s family adopted a child last year. (Gia đình bà Sarah nhận nuôi một đứa trẻ vào năm trước).

2. They have adopted a baby girl. (Họ đã nhận nuôi một bé gái).

3. She adopted five dogs from an animal shelter (Cô đã nhận nuôi năm con chó từ một trạm cứu hộ động vật.

1. My company decided to adopt a new business model in this year. (Công ty của tôi đã quyết định áp dụng mô hình kinh doanh mới trong năm nay).

2. I think it's time to adopt a different strategy in my dealings with her. (Tôi nghĩ đã đến lúc áp dụng một chiến lược khác trong các giao dịch với anh ta).

1. Lisa has been adopted as the representative for our brand. (Lisa được chọn làm đại diện cho thương hiệu của chúng tôi).

2. Mr.Kim has been adopted as a candidate for the Marketing Manager position at RHM Hospital (Ông Kim đã được chọn làm ứng cử viên cho vị trí giám đốc Marketing tại bệnh viện RHM).

NHỮNG CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA VỚI ADOPT

1. Từ đồng nghĩa với Adopt

accept, approve, embrace, endorse, follow, maintain, ratify, select, support, take up, use, choose, raise, adapt, affiliate, affirm, appropriate, assent, assume, borrow, accept, espouse, follow, go down the line, go in for, imitate, mimic, opt, seize, take on, take over, tap, utilize, foster, naturalize, pick , take in, pass, sanction, advocate, employ, enact, father, practice, receive, take, admit, allow, let go, let go of, sweep up, take over, acquire, dramatize, dramatise

2. Từ trái nghĩa với Adopt

disown, leave alone, reject, repudiate, repulse, abandon, junk, relinquish, forsake, surrender, give up, renounce, abjure, repudiate, spurn, discard, jettison, disown, throw away, throw out, abnegate,...

3. Những cụm từ Adopt trong tiếng Anh

PHÂN BIỆT ADOPT VÀ ADAPT TRONG TIẾNG ANH

Adopt

Adapt là gì?

Tiếp nhận một điều gì đó và biến nó thành của mình

Adapt là thay đổi một điều gì đó để thích nghi với cái khác

Thường sử dụng trực tiếp tân ngữ:

  • adopt something

  • adopt somebody

Thường có giới từ đi sau Adapt (from/ for/ to):

  • adapt (oneself) to something

  • adapt something (for something) (from something)

I have just adopted a cat, it’s not easy what people often think.

I had to try to adapt to new company when I was a new staff.

BÀI TẬP ÁP DỤNG ADOPT VÀ ADAPT

Sử dụng Adopt và Adapt dịch từ câu tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. Hãy chuẩn bị để bắt tay vào chiến dịch thôi. Kế hoạch kinh doanh mới của chúng tôi đã được thông qua.
  2. Các công ty phần mềm đã điều chỉnh một số tính năng để phù hợp với nhu cầu của người dùng.
  3. Anh ta đã nhận đứa trẻ làm con nuôi.
  4. Tôi gặp một con chó hoang trên đường đi học về và tôi quyết định nhận nuôi nó.
  5. Mike đã thích nghi với việc quản lý hai cửa hàng cùng một lúc.

Đáp án:

  1. Let’s prepare to embark on the campaign. Our new business plan has been adopted.
  2. Software companies have adapted a number of features to suit the needs of users.
  3. He had the child adopted.
  4. I met a stray dog ​​on the way home from school and I decided to adopt it.
  5. Mike has adapted to managing two stores at once.

KẾT LUẬN

Máy Thông Dịch . Com vừa dịch Adopt Translate sang tiếng Việt. Hi vọng qua bài viết các bạn đã hiểu rõ được ý nghĩa và cách sử dụng từ “Adapt trong tiếng Anh” và học tiếng Anh tốt hơn.

>>> Tham khảo:

Khó quá thì bỏ qua tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan, Ví dụ

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Khó quá bỏ qua tiếng Anh là gì? Có rất nhiều người nhầm lẫn cụm từ “Khó quá bỏ qua” với cụm từ “Quá khó để bỏ qua” khi dịch sang tiếng Anh. Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa “Khó quá thì bỏ qua tiếng Anh” một cách chính xác để giúp bạn không bị nhầm lẫn khi giao tiếp tiếng Anh. 

Cancel nghĩa là gì trong tiếng Việt? Định nghĩa & cách dùng

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Cancel nghĩa là gì? Cancel là một từ vựng cơ bản có nghĩa là hủy bỏ, ngữ nghĩa tiếng Anh của từ Cancel phong phú, tùy vào ngữ cảnh sử dụng khác nhau. Bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ Cancel dịch ra tiếng Việt là gì, cùng tìm hiểu ngay nhé!

Farewell nghĩa là gì? Định nghĩa, Từ vựng Farewell tiếng Anh

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Trong thời đại hiện nay, nói tạm biệt tiếng Anh bằng từ “Goodbye” không chỉ là cách duy nhất. Trong tiếng Anh có rất nhiều cách để nói lời tạm biệt với một ai đó và Farewell là một cách để nói chia tay phổ biến trong công việc hay trong các tình huống trang trọng. Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giúp các bạn hiểu Farewell là gì và tất tần tật...

Notarized là gì? Định nghĩa, Từ Vựng & Ví dụ Công chứng Tiếng Anh

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Dịch thuật công chứng là một trong những dịch vụ phổ biến trong lĩnh vực dịch thuật tài liệu chứng thực chuyên nghiệp. Dịch thuật tiếng Anh là Translation, vậy “Công chứng tiếng Anh” là gì? Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giải đáp về từ vựng “Công chứng” trong tiếng Anh cùng những cụm từ liên quan đến Notarize có ví dụ, cùng tìm hiểu ngay nhé!