Định cư tiếng anh là gì? Những từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Hiện nay, nhiều công dân có mong muốn làm việc, sinh sống lâu dài tại những quốc gia có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao, vì vậy, việc nhập cư hay định cư không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến việc định cư, di cư hay tị nạn là gì không? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn Định cư tiếng anh là gì? Cách sử dụng những cụm từ liên quan đến định cư và nhập cư.

>>>Tham khảo:

Định cư trong tiếng anh là gì?

Định cư trong tiếng anh là Settle.

Có nghĩa là một người sinh sống lâu dài ở một khu vực nào đó, không có ý định chuyển đến một nơi nào khác.

Ex: This area was settled by ethnic minorities over 50 years ago.

(Vùng này từng có các dân tộc thiểu số đến định cư cách nay hơn 50 năm).

Ex: At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.

(Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan).

Những cụm từ tiếng anh về định cư

  1. Settler: người định cư.

  2. Cluster settlement system : hệ thống định cư theo nhóm.

  3. To settle abroad/in the countryside: Định cư ở nước ngoài/ nông thôn.

  4. Settlement area: khu vực định cư.

  5. Settlement planning: quy hoạch định cư dân.

  6. Building development zoning of settlement: sự phân vùng xây dựng khu định cư.

  7. Resettlement: tái định cư.

Cách sử dụng các từ ngữ khác nhau khi nói đến người tị nạn, nhập cư

1. Refugee là gì?

Refugee mang ý nghĩa là người tị nạn, người bị buộc phải rời xa khỏi đất nước mình vì bị ngược đãi (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, quan điểm chính trị), chiến tranh hoặc bạo lực.

Những người được xác nhận là refugee sẽ được hưởng những quyền lợi, bảo vệ theo luật pháp quốc tế.

Các từ bổ nghĩa:

Ex: We could settle in another country as refugees.

(Chúng tôi có thể định cư ở một quốc gia khác với tư cách là người tị nạn).

Ex: Thousands of refugees have fled the area.

(Hàng nghìn người tị nạn đã chạy khỏi khu vực này).

Ex: Refugees began returning to their homeland after years of political unrest and war.

(Những người tị nạn bắt đầu trở về quê hương sau nhiều năm bất ổn chính trị và chiến tranh).

2. Migrant là gì?

Migrant thường được sử dụng thay thế Refugee, nhưng sự khác biệttừ này mang ý nghĩa là người di cư, di chuyển từ nơi này đến nơi khác với mục đích là tìm một công việc để sống ổn định.

Ex: Migrants in search of work on farms.

(Người di cư tìm việc làm trong các trang trại).

Ex: One migrant was taken to a hospital for dehydration.

(Một người di cư đã được đưa đến bệnh viện vì mất nước).

3. Immigrant là gì?

Immigrant là những từ chỉ hành động nhập cư, tức đến một nước nào đó để sinh sống hẳn ở đó.

Ex: His family immigrated to Canada shortly after the war started, and has lived here ever since.

(Gia đình anh ấy đã nhập cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu, và đã sống ở đây kể từ đó).

Ex: There are many illegal immigrants in the United States and Canada.

(Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Mỹ và Canada).

Ex: Many of the immigrants have married with the island's original inhabitants.

(Nhiều người nhập cư đã kết hôn với cư dân nguyên thủyhòn đảo).

Immigration là gì?

4. Emigrate là gì?

Emigrate là từ mang nghĩa là di trú. Nếu một người nào đó rời đất nướcmình để đến sinh sống luôn ở một nước khác, thì người đó đã di cư.

Emigrant đơn thuần là phiên bản cũ hơnimmigrant và đang ngày càng ít được sử dụng trong ngôn ngữ hằng ngày.

Ex: She received permission to emigrate to Australia.

(Cô ấy đã nhận được phép di cư đến Úc).

Ex: Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa.

(Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Âu).

Ex: Thousand of emigrants boarded ships for South Korea.

(Hàng ngàn người di cư đã lên những con tàu để đi Hàn Quốc).

5. Asylum seeker là gì?

Asylum seeker là người xin tị nạn buộc phải rời đất nước vì bị đàn áp lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch… Những người này sẽ nộp đơn xét duyệt để được công nhận là người tị nạn. Từ đó có thể được hưởng các quyền lợi và bảo vệ như Refugee.

Ex: A record number of asylum seekers arrived in the UK last month.

(Một số lượng lớn những người xin tị nạn đã đến Anh vào tháng trước).

Ex: We remain committed to doing our part to support immigrants and asylum seekers through our work as journalists.

(Chúng tôi vẫn cam kết thực hiện phần việcđể hỗ trợ người nhập cư và người xin tị nạn thông qua công việcchúng tôi với tư cách là nhà báo).

Ex: They were asylum seekers trying to get to Europe.

(Họ là những người xin tị nạn cố gắng đến châu Âu).

6. Displaced person là gì?

Displaced person là người di dời, người bị trục xuất hoặc hoặc buộc phải chạy trốn khỏi quốc gia hoặc nơi cư trúbởi các lực lượng hoặc hậu quả chiến tranh.

Thường từ này sẽ thay thế Refugee, asylum seeker trong nhiều ngữ cảnh.

Cụm từ liên quan:

Internally displaced persons: Những người bị thay đổi nơi sinh sống trong nước.

Ex: A displaced person may also be referred to as a forced migrant.

Một người di dời cũng có thể được coi là một người di cư cưỡng bức.

Ex: The return of displaced people will create more challenges for the war-torn country.

(Làn sóng người tị nạn quay trở về quê hương sẽ càng gây thêm khó khăn cho quốc gia vốn đã bị chiến tranh tàn phá).

7. Expatriate là gì?

Mang ý nghĩa là người nước ngoài có thể sống một thời gian ở nước ngoài, hoặc từ bỏ hoàn toàn quyền công dân họ ở một quốc gia để chuyển sang một quốc gia khác.

Họ sử dụng trình độ và ưu thế tiếng Anh để tìm kiếm cơ hội sống tốt hơn ở các điểm đến.

Ex: Fernando had many stories both of his years in Chile and of his experiences in California as an expatriate.

(Fernando đã có nhiều câu chuyện về những năm tháng ở Chile và về những trải nghiệm của anh ấy ở California với tư cách là một người nước ngoài).

Ex: There are many multinational companies and expatriates working in the region.

(Có rất nhiều công ty đa quốc gia và người nước ngoài làm việc trong khu vực).

Những cụm từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

  1. Illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp.

  2. Economic migrants: người nhập cư mục đích kinh tế.

  3. Migrant workers: lao động nhập cư (xuất khẩu).

  4. Immigrant community/population: cộng đồng người nhập cư.

  5. Influx of immigrants: dòng người nhập cư (tiêu cực).

  6. First generation immigrant: người nhập cư thế hệ đầu tiên.

Từ vựng tiếng Anh lập luận về nhập cư

1. Từ vừng lập luận ủng hộ sự nhập cư

  1. Economic benefits: lợi ích kinh tế.

  2. Unskilled labour: lao động không có tay nghề.

  3. Skilled labour: lao động có tay nghề.

  4. Child care: chăm sóc trẻ em.

  5. Boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế.

Ex: According to some statistics, immigration boosts the economy when it contributes a great deal to the GDP of native countries.

(Theo một số thống kê, nhập cư thúc đẩy nền kinh tế khi nó đóng góp lượng lớn vào GDP nước bản xứ).

Ex: Skilled labor with high qualifications in many fields will make up the shortage of human resources of the native country.

(Lao động có tay nghề cao với trình độ cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp sự thiếu hụt nguồn nhân lực nước bản địa).

2. Từ vựng lập luận phản đối sự nhập cư

  1. Integration: sự hội nhập.

  2. Local services and jobs: các tiện ích ở địa phương và công việc.

  3. Claim benefits/social housing: đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội.

  4. Language: ngôn ngữ.

  5. Overcrowding/population: bùng nổ dân số.

Ex: That so many migrants fail to integrate with the local community and culture and this leads to social tension and even unrest.

(Nhiều người nhập cư không thể hòa nhập với cộng đồng địa phương và văn hóa dẫn đến những căng thẳng xã hội và những điều bất ổn khác).

Ex: Many countries are open to immigration, so they have suffered a population explosion.

(Nhiều đất nước cởi mở trong việc nhập cư nên họ đã phải chịu đựng sự bùng nổ dân số).

Như vậy, bài viết này chúng tôi đã chia sẻ cho bạn Định cư trong tiếng anh là gì, internally displaced persons là gì, cách sử dụng các cụm từ liên quan đến định cư, nhập cư. Hy vọng bài viết này sẽ bổ ích cho bạn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

How Dare You Là Gì? Cách Dùng Động Từ Dare

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Dare là một trong những từ khá là phổ biến được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh. Đây là động từ được sử dụng khi bạn tức giận hay muốn thách thức một ai đó. Vậy How dare you là gì? Cách dùng động từ dare như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi thứ cho các bạn!

Get Off Là Gì? Các Giới Từ Đi Với Get Off

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Get off là gì? Giới từ nào đi với Get off? Cách sử dụng của nó như thế nào? Hãy cùng nhau tìm hiểu trong bài viết này nhé!

See Off Là Gì? Một Số Cụm Từ Đồng Nghĩa Với See Off

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Khi bạn xem một chương trình nói về du lịch bằng tiếng Anh hay đang học về chủ đề du lịch, chắc có lẽ ít nhiều gì bạn cũng nghe thấy được từ See off đúng không? Vậy bạn biết chúng có nghĩa là gì không? Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn trong bài viết này về See off là gì và các cụm từ đồng nghĩa của nó nhé!

35 câu thành ngữ Tiếng Anh về tình yêu thả thính cCrush 2024

Ngày cập nhật : January , 15 2024
Trong cuộc sống, lời nói chính là một phần quan trọng tạo nên giá trị cho con người bạn. Sử dụng thành ngữ trong giao tiếp tạo nên những nét đẹp trong ngôn ngữ. Đặc biệt là trong tiếng Anh, thành ngữ làm cho phong cách giao tiếp của bạn chuyên nghiệp hơn. Chính vì vậy, bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, cap tiếng Anh...