Get Off Là Gì? Các Giới Từ Đi Với Get Off

Tiếng anh vốn là một ngoại ngữ rất quan trọng mà bạn cần biết. Có rất nhiều phương pháp học từ mới Tiếng anh rất hiệu quả. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn từ Get off là gì và cách dùng Get off trong tiếng anh như thế nào. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

>>>Tham khảo:

NGHĨA CỦA TỪ GET OFF LÀ GÌ?

Get off là một cụm động từ ( còn gọi là một Phrasal Verb) có cấu từ gồm 2 bộ phận:

Nghĩa các cụm động từ này không liên quan đến giới từ gốc, có thể sử dụng trong rất nhiều bối cảnh, đoạn hội thoại, giao tiếp hay các văn bản.

Nghĩa từ get off

Ex: As it is reported, the G23 plan was landing. Passengers get off the airport’s area.

(Như đã thông báo, máy bay G23 đã hạ cánh. Mời quý khách xuống khu vực sân bay).

Ex: My friends got off eating your chocolate.

(Bạn của tôi rất thích socola cậu làm).

Ex: I was surprised and I thought he might even get off with that defense.

(Tôi bất ngờ và tôi vẫn nghĩ rằng cô ấy sẽ được giảm án với sự bảo vệ đó).

Ex: Son, get off there before you get hurt.

(Con trai, tránh xa khỏi đó trước khi bị thương).

Ex: He got off some jokes at the start of his presentation.

(Anh ấy nói đùa trước khi bắt đầu bài thuyết trình).

Đây là cụm động từ có cấu từ thành 2 bộ phận

CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI GET

GET + giới từ = động từ ghép với nhiều nghĩa khác nhau.

  1. Get up: Thức dậy, đứng lên.

Ex: The first thing I do when I get up is going to the toilet.

( Việc đầu tiên tôi làm khi tôi thức dậy là đi vào nhà vệ sinh).

  1. Get away: đi nghỉ (mát) hoặc nghỉ ngắn hạn, đi khỏi, rời nơi nào đó.

Ex: He didn’t come because he was stuck at work and couldn’t get away.

(Anh ấy không đến vì vướng việc và không thể rời đi).

  1. Get by: cố gắng làm một việc gì đó, mặc dù hơi khó khăn.

Ex: Please, help me get by this large river.

(Xin hãy giúp tôi đi qua con sông to lớn này).

  1. Get in: vào trong xe, nhà hoặc đến một nơi nào đó.

Ex: I borrowed her pass to get in.

(Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà).

  1. Get along: hợp nhau, hòa hợp, tiến bộ.

Ex: They get along very well.

(Họ rất hòa thuận với nhau).

  1. Get across: giải thích rõ ràng.

Ex: We get across our idea when we meet Dr.John.

(Chúng tôi sẽ trình bày rõ ràng ý kiến khi gặp giáo sư John).

  1. Get down/to: làm một việc gì đó nghiêm túc.

Ex: Let's get to prepare a report, boys!

(Hãy bắt tay vào làm bài báo cáo thôi các chàng trai).

  1. Get on: bắt đầu hoặc tiếp tục làm gì đó.

Ex: The teacher asked the pupils to get on with some work quietly as she had to leave the classroom.

(Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục trật tự làm việc khi cô ấy rời đi).

  1. Get out: thoát ra, lộ ra ngoài.

Ex: We wanted to get out of there as fast as we could.

(Chúng tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây).

  1. Get ahead: tiến bộ, vượt trội hơn.

Ex: Nowadays, you need IT skills if you want to get ahead.

(Ngày nay, bạn cần có kỹ năng công nghệ thông tin nếu muốn tiến bộ).

  1. Get through: hoàn thành nhiệm vụ.

Ex: I’m going to take some work home because I haven’t managed to get through it all day.

(Tôi định mang vài việc về nhà làm bởi vì tôi chưa hoàn thành nó trong hôm nay).

  1. Get over: hồi phục (sau ốm), vượt qua (một vấn đề).

Ex: It took me ages to get over the bout of flu.

(Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để hồi phục sau cơn cúm nặng).

  1. Get at: có ý, ý định, ý muốn.

Ex: What do you think she’s getting at? I’ve no idea what she wants.

(Bạn nghĩ xem cô ấy đang có ý gì? Tôi không hiểu cô ấy muốn gì cả.

  1. Get back: trở lại, trở về.

Ex: The train was held up so we didn’t get back home until midnight.

(Chuyến tàu đã bị hoãn nên chúng tôi không thể trở về nhà mãi cho tới nửa đêm).

Các giới từ đi với GET

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỦA GET OFF TRONG TIẾNG ANH

Có 2 cách sử dụng chính cho cụm động từ Get off.

Cách 1: Sử dụng để nói với ai đó ngừng chạm vào một cái gì đó hoặc một người nào đó. Cách này thường dùng với cấu trúc:

GET OFF something/somebody

Ex:

Cách 2: Dùng để chỉ việc rời khỏi một địa điểm hay bắt đầu khởi hành đến một nơi nào đó. Hoặc là sự giúp đỡ người khác làm điều này. Cấu trúc này được viết như sau:

GET somebody OFF

Ex: She gets the child off to school.

(Cô ấy đưa đứa trẻ đến trường).

Ngoài ra còn có rất nhiều nghĩa khác:

GET OFF something: nghỉ việc với sự cho phép.

Ex: Could you GET OFF tomorrow?

(Bạn có thể nghỉ làm vào ngày mai không?).

GET something OFF: Gửi thứ gì đó qua bưu điện hoặc bằng thư điện tử.

Ex: You can get this mail off.

(Bạn có thể gửi thư này qua bưu điện hoặc điện tử.

GET somebody OFF something: Dừng thảo luận một chủ đề cụ thể nào đó hoặc khiến ai đó làm việc này.

Ex: Can we get off the subject of learning?

(Chúng ta có thể dừng chủ đề học tập không?).

Cấu trúc get off trong tiếng anh

Bài viết trên đây đã chia sẻ cho các bạn về nghĩa từ Get off và cách dùng Get off trong tiếng anh. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Ngành Y Quen Thuộc

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Bạn đã biết trạm y tế tiếng anh là gì chưa? Bài viết sau đây mình tổng hợp một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề y học thông dụng, dễ dàng áp dụng trong cuộc sống. Tham khảo ngay nhé!

100 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng có phiên âm 2024

Ngày cập nhật : January , 15 2024
Trong bài viết dưới đây, tôi sẽ tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, giúp bạn nâng cao vốn tự vựng căn bản, cũng như một số mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh.

How Dare You Là Gì? Cách Dùng Động Từ Dare

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Dare là một trong những từ khá là phổ biến được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh. Đây là động từ được sử dụng khi bạn tức giận hay muốn thách thức một ai đó. Vậy How dare you là gì? Cách dùng động từ dare như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi thứ cho các bạn!

Định cư tiếng anh là gì? Những từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Hiện nay, nhiều công dân có mong muốn làm việc, sinh sống lâu dài tại những quốc gia có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao, vì vậy, việc nhập cư hay định cư không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến việc định cư, di cư hay tị nạn là gì không? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn Định cư tiếng anh là gì?...