See Off Là Gì? Một Số Cụm Từ Đồng Nghĩa Với See Off

Khi bạn xem một chương trình nói về du lịch bằng tiếng Anh hay đang học về chủ đề du lịch, chắc có lẽ ít nhiều gì bạn cũng nghe thấy được từ See off đúng không? Vậy bạn biết chúng có nghĩa là gì không? Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn trong bài viết này về See off là gì và các cụm từ đồng nghĩa.

>>>Tham khảo:

See off là gì?

See off: tiễn ai đó, tiễn đưa.

Có nghĩa là đi đến một nơi nào đó (nhà ga, sân bay, tàu lửa…) để nói lời tạm biệt, tiễn ai đó đi đến một nơi khác.

Động từ này thể hiện sự tôn trọng, lịch sự với người mà được đưa tiễn đi bay xa, đi xa trong một thời gian dài.

Ex:

(Chủ nhật vừa rồi, tôi ra ga để tiễn bố).

(Anh đến tiễn em trai ra ga).

(Tôi đến tiễn một người bạn).

(Thứ hai tuần trước, tôi đến bến xe để tiễn bác tôi).

See off còn có nghĩa đuổi ai hoặc cái gì đó đi.

Động từ này còn mang ý nghĩa đuổi một vật hoặc một thứ gì đó khi bạn thấy không hài lòng hoặc làm trái ý bạn.

Ex:

• Tommy knew his fault and apologized to us so that his parents didn’t see him off

(Tommy đã biết lỗi và xin lỗi họ nên bố mẹanh ấy không đuổi anh ấy đi nữa).

• Anna’s dog is so brutal. It will see everyone off if they get close to it.

(Con chó Anna rất hung tợn. Nó sẽ đuổi tất cả mọi người đi nếu họ đến gần nó).

• The caretaker ran out and saw off Peter and Alex who had been damaging the fence.

(Người trông coi chạy ra và đuổi Peter và Alex người mà đã làm hỏng hàng rào đi).

Một số cụm từ đồng nghĩa với cụm động từ SEE OFF

  1. See somebody out

Tiễn khách hay một người nào đó sau khi gặp gỡ.

Ex: Anna will see you out. Goodbye.

(Anna sẽ tiễn bạn. Tạm biệt nhé).

  1. To chase away

Đuổi ai đó, vật gì đó đi.

Ex: My mother chased the cat away because it broke her flowerpot.

(Mẹ tôi đuổi con mèo đi bởi vì nó đã làm vỡ lọ hoabà ấy).

  1. Send somebody off

Đuổi ai đó ra khỏi đâu đó.

Ex: Tommy was sent off for arguing with the referee's decision.

(Tommy bị đuổi khỏi sân đấu bởi vì anh ta đã cãi lại quyết địnhtrọng tài).

  1. Send somebody away

Đuổi ai đó đi.

Ex: After my father had seen Bob’s face, he sent him away immediately.

(Sau khi bố tôi nhìn thấy mặtBob, ông ấy đã đuổi anh ta ngay lập tức).

Cụm động từ tiếng anh về du lịch

  1. Set off

Ý nghĩa: bắt đầu một chuyến đi chơi, đi du lịch.

Ex: We set off early the next morning.

(Chúng tôi khởi hành chuyển đi sớm vào sáng mai).

  1. Get in

Diễn tả hành động đi đến đâu đó, nơi nào đó.

Ex: The bus will get in late. John will get in 30 minutes late.

(John sẽ đến muộn 30 phút).

  1. Hold up

Ý nghĩa: Trì hoãn một việc gì đó.

Ex: Flight was held up due to bad weather today. All of her plans were canceled at the last minute.

(Chuyến bay bị hoãn lại vì thời tiết xấu ngày hôm nay. Mọi kế hoạch cô ấy bị hủy bỏ vào phút cuối).

  1. Take off

Ý nghĩa: cất cánh, dùng để chỉ hoạt động bay lênmáy bay.

Ex: The plane is about to take off and we still have not checked in yet.

(Máy bay sắp cất cánh rồi và chúng tôi vẫn chưa kiểm tra giấy tờ nữa).

  1. Check in

Ý nghĩa: kiểm tra, đăng ký.

Ex: Please check in at least an hour before departure.

(Vui lòng kiểm tra ít nhất một giờ trước khi khởi hành).

  1. Get off

Ý nghĩa: chỉ hành động xuống xe ( bus, taxi, máy bay).

Ex: We get off at the next station.

(Chúng tôi xuống tại trạm tiếp theo).

  1. Check out

Ý nghĩa: Quy trình thực hiện thanh toán, xác nhận khách trả phòng và rời khách sạn.

Ex: We checked out at noon.

(Chúng tôi đã kiểm tra vào buổi trưa).

  1. Get away

Ý nghĩa: Không bị bắt hay không bị trừng phạt sai làm sai điều gì đó, thoát khỏi, chạy trốn.

Ex: We’re hoping to get away for a few days at Easter.

(Chúng tôi hy vọng sẽ thoát khỏi một vài ngày vào lễ Phục sinh).

  1. Get on

Ý nghĩa: lên xe, tàu, máy bay.

Ex: We GOT ON the train at Plymouth and went up to London.

(Chúng tôi lên tàu ở Plymouth và đi đến London).

  1. Drop of

Ý nghĩa: Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở đó.

Ex: I’ll drop you off on my way home.

(Tôi sẽ thả bạn trên đường về nhà).

  1. Pick up

Ý nghĩa: Đón một ai đó.

Ex: I’ll pick you up at the station.

(Tôi sẽ đón bạn tại nhà ga.)

  1. Set out

Ý nghĩa: Đặt ra, bắt đầu một hành trình dài.

Ex: They set out on the last stage of their journey.

(Họ lên đường đến chặng cuốihành trình).

  1. Speed up

Ý nghĩa: Làm cho thứ gì đó nhanh hơn.

Ex: Can you try and speed things up a bit?

(Bạn có thể thử và tăng tốc mọi thứ lên một chút không?)

  1. Hurry up

Ý nghĩa: Nhanh chóng, hối thúc nhanh lên

Ex: Hurry up! We’re going to be late.

(Nhanh lên! Chúng ta sẽ bị trễ).

  1. Go back

Ý nghĩa: Trở về một địa điểm, nơi mà bạn đã từng ở trước đây và thường được dùng từ góc nhìn người đang trở về.

Ex: Do you ever want to go back to Hanoi?

(Bạn có từng muốn quay về Hà Nội hay không?)

  1. Look forward

Ý nghĩa: Mong đợi điều gì đó xảy ra trong tương lai.

Ex: I’m looking forward to the weekend.

(Tôi đang mong chờ ngày cuối tuần).

Bài viết trên chúng tôi đã cập nhật các kiến thức cần thiết về See off là gì và cung cấp vài ví dụ cho các bạn hiểu. Hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn khi đi du lịch cũng như việc học hành bạn.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

How dare you là gì?

Định cư tiếng anh là gì?

Off The Beaten Path là gì?

Cách đọc Email bằng tiếng Anh

Định cư tiếng anh là gì? Những từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Hiện nay, nhiều công dân có mong muốn làm việc, sinh sống lâu dài tại những quốc gia có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao, vì vậy, việc nhập cư hay định cư không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến việc định cư, di cư hay tị nạn là gì không? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn Định cư tiếng anh là gì?...

How Dare You Là Gì? Cách Dùng Động Từ Dare

Ngày cập nhật : March , 04 2024
Dare là một trong những từ khá là phổ biến được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh. Đây là động từ được sử dụng khi bạn tức giận hay muốn thách thức một ai đó. Vậy How dare you là gì? Cách dùng động từ dare như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi thứ cho các bạn!

35 câu thành ngữ Tiếng Anh về tình yêu thả thính cCrush 2024

Ngày cập nhật : January , 15 2024
Trong cuộc sống, lời nói chính là một phần quan trọng tạo nên giá trị cho con người bạn. Sử dụng thành ngữ trong giao tiếp tạo nên những nét đẹp trong ngôn ngữ. Đặc biệt là trong tiếng Anh, thành ngữ làm cho phong cách giao tiếp của bạn chuyên nghiệp hơn. Chính vì vậy, bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, cap tiếng Anh...

Thượng Lộ Bình An tiếng Anh | 36+ mẫu câu chúc hay nhất 2024

Ngày cập nhật : January , 15 2024
Khi người thân, bạn bè có những chuyến đi xa như về quê, du lịch, du học, đi làm,....Ai cũng muốn dành những lời chúc tốt đẹp nhất để những người yêu thương luôn may mắn, bình an. Hôm nay, Máy Thông Dịch sẽ tổng hợp top 36 mẫu câu thượng lộ bình an tiếng Anh hay, ý nghĩa, dễ đọc dễ nhớ.