Tổng hợp Các ngôn ngữ chính thức trên thế giới theo Quốc gia

Danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia trên thế giới: 

Nước

Ngôn ngữ

  • Afghanistan
  • Tiếng Pashtun (hành chính) (chính thức)
  • Dari (hành chính) (chính thức)
  • Tiếng Uzbek (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Tiếng Turkmen (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Tiếng Pashai (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Tiếng Nuristan (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Tiếng Baloch (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Tiếng Pamir (hành chính) (ngôn ngữ chính thức thứ ba tại các vùng dân tộc thiểu số)
  • Albania
  • Tiếng Albania (dựa trên phương ngữ Tosk)
  • Algérie
  • Tiếng Ả rập (ngôn ngữ nhà nước và chính thức)
  • Tamazight (nhà nước)
  • Andorra
  • Tiếng Catalan
  • Angola
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Antigua và Barbuda
  • Tiếng Anh (chính thức trên thực tế)
  • Tiếng Tây Ban Nha (trên thực tế)
  • Tiếng Guaraní (đồng chính thức tại tỉnh Corrientes)
  • Armenia
  • Tiếng Armenia
  • Tiếng Nga (Ngôn ngữ thiểu số)
  • Không có ngôn ngữ chính thức
  • Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức trên thực tế.
  • Tiếng Đức (chính thức trên cả nước)
  • Tiếng Croatia (chính thức tại Burgenland ở vùng người thiểu số Croat) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Slovenia (chính thức tại Carinthia và Styria ở vùng người thiểu số Slovene) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Séc (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Hungary (tại Burgenland) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Slovakia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Azerbaijan
  • Tiếng Azerbaijan
  • Tiếng Armenia (Nagorno-Karabakh)
  • Tiếng Ba Lan (ngôn ngữ chính thức)
  • Tiếng Kashubia (ngôn ngữ địa phương và ngôn ngữ giao tiếp được công nhận tại Pomorskie)
  • Tiếng Đức (ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ giao tiếp tại Opolski)
  • Tiếng Litva (ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ giao tiếp) tại Puńsk, Podlaskie
  • Tiếng Belarus (ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ giao tiếp tại Hajnówka, Podlaskie)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số)
  • Bahamas
  • Tiếng Anh
  • Bahrain
  • Tiếng Ả rập
  • Bangladesh
  • Tiếng Bengal chính thức, theo luật định & trên thực tế
  • Barbados
  • Tiếng Anh
  • Belarus
  • Tiếng Belarus
  • Tiếng Nga
  • Bỉ
  • Tiếng Hà Lan
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Đức
  • Belize
  • Tiếng Anh (ngôn ngữ chính thức)
  • Creole Belize (lingua franca)
  • Tiếng Tây Ban Nha (Ngôn ngữ thiểu số được dùng ở vùng biên giới México và Guatemala)
  • Bénin
  • Tiếng Pháp
  • Bhutan
  • Tiếng Dzongkha
  • Bolivia
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Aymara
  • Tiếng Quechua
  • Bosna và Hercegovina
  • Tiếng Bosnia
  • Tiếng Croatia
  • Tiếng Serbia
  • Botswana
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Tswana (nhà nước)
  • Tiếng Bồ Đào Nha (chính thức)
  • Tiếng Miranda (địa phương, tại Miranda do Douro)
  • Tiếng Bồ Đào Nha (nhà nước và ở tất cả các thành phố)
  • Tiếng Đức (tại Pomerode, Bang Santa Catarina)
  • Pomerania (tại Pancas và Santa Maria de Jetibá, tại Espírito Santo)
  • Hunsrückisch (tại Antônio Carlos, Santa Catarina)
  • Phương ngữ Talian (tại Serafina Corrêa, Rio Grande do Sul)
  • Tiếng Nheengatu, Baniwa và Tucano (tại São Gabriel da Cachoeira, Amazonas)
  • Tiếng Guarani (tại Tacuru, Mato Grosso do Sul)
  • Brunei
  • Tiếng Mã Lai
  • Bulgaria
  • Tiếng Bulgaria
  • Burkina Faso
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Fula (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Jula (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Mossi (ngôn ngữ quốc gia)
  • Burundi
  • Tiếng Pháp
  • Kirundi
  • Campuchia
  • Tiếng Khmer
  • Cameroon
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Anh (nhà nước)Ngôn ngữ chính thức của các tỉnh Alberta, British Columbia, Manitoba, New Brunswick, Nova Scotia, Ontario, Lãnh thổ Yukon, Québec
  • Ngôn ngữ phổ thông tại Newfoundland & Labrador, Đảo hoàng tử Edward, Saskatchewan
  • Tiếng Pháp (nhà nước)Ngôn ngữ chính thức của New Brunswick, các Lãnh thổ Tây Bắc, Nunavut, Quebec, Lãnh thổ Yukon
  • Ngôn ngữ phổ thông tại Manitoba, Nova Scotia, Ontario
  • Chipewyan (Dëne Sųłiné) (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Tiếng Cree (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Dogrib (Tłįchǫ) (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Gwich’in (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Inuinnaqtun (tại các Lãnh thổ Tây Bắc và Nunavut)
  • Inuktitut (tại các Lãnh thổ Tây Bắc và Nunavut)
  • Inuvialuktun (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Tiếng Slavey (tại các Lãnh thổ Tây Bắc)
  • Cabo Verde
  • Tiếng Bồ Đào Nha (chính thức)
  • Tiếng Cape Verde Creole (nhà nước)
  • Trung Phi
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Sango (nhà nước)
  • Tchad
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Pháp
  • Không có ngôn ngữ chính thức,
  • Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức trong thực tế.
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Các ngôn ngữ và phương ngữ của các nhóm dân tộc cũng là ngôn ngữ chính thức tại lãnh thổ của họ
  • Comoros
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Comor
  • Tiếng Pháp
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Lingala (nhà nước)
  • Kikongo (nhà nước)
  • Tiếng Swahili (nhà nước)
  • Tshiluba (nhà nước)
  • Cộng hoà Congo
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Lingala (nhà nước)
  • Tiếng Munukutuba (nhà nước)
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Bờ Biển Ngà
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Croatia (hành chính)
  • Cuba
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Síp
  • Tiếng Hy Lạp
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Tiếng Armenia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Cộng hòa Séc
  • Tiếng Séc
  • Tiếng Slovakia
  • Tiếng Bulgaria (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Croatia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Đức (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Hy Lạp (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Hungary (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Ba Lan (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Nga (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Rusyn (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Serbia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Ukraina (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Việt (Ngôn ngữ thiểu số)
  • Đan Mạch
  • Tiếng Đan Mạch (hành chính)
  • Tiếng Faroe (tại quần đảo Faroe)
  • Tiếng Đức (ngôn ngữ thiểu số được bảo vệ tại South Jutland)
  • Tiếng Kalaallisut (tại Greenland)
  • Djibouti
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Pháp
  • Dominica
  • Tiếng Anh
  • Cộng hòa Dominica
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Đông Timor
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Tetum
  • Tiếng Indonesia (constitutionally enlisted as working language, and still in widely used after 23 years annexation)
  • Ecuador
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Quechua hay Kichwa và Shuar là các ngôn ngữ chính thức of intercultural relation, ancient languages are official in their territories.
  • Ai Cập
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Copt (ngôn ngữ theo luật định của Nhà thờ Chính thống giáo Copt Alexandria)
  • El Salvador
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Guinea Xích Đạo
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Pháp
  • Eritrea
  • Tiếng Ả rập (ngôn ngữ làm việc)
  • Tiếng Tigrinya (ngôn ngữ làm việc)
  • Estonia
  • Tiếng Estonia (ngôn ngữ chính thức trong cả nước)
  • Tiếng Nga (ngôn ngữ thiểu số theo luật định)
  • Ethiopia
  • Tiếng Amhara (ngôn ngữ làm việc)
  • Fiji
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Fiji
  • Tiếng Hindi Fiji hay tiếng Hindustani
  • Phần Lan
  • Tiếng Phần Lan (trong cả nước, trừ quần đảo Åland)
  • Tiếng Thụy Điển (hành chính) (tại Åland nơi đa số người dân chỉ nói tiếng Thụy Điển)
  • Tiếng Sami (ngôn ngữ thiểu số tại Enontekiö, Inari, Sodankylä, và Utsjoki)
  • Tiếng Pháp (hành chính)
  • Tiếng Corse (tại đảo Corse)
  • Tiếng Breton (tại Brittany)
  • Gabon
  • Tiếng Pháp
  • Gambia
  • Tiếng Anh
  • Gruzia
  • Tiếng Abkhaz (tại Abkhazia)
  • Tiếng Gruzia (cả nước, trừ Abkhazia và Nam Ossetia)
  • Tiếng Ossetia (tại Nam Ossetia)
  • Tiếng Nga (tại Abkhazia và Nam Ossetia)
  • Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức trên thực tế và là ngôn ngữ quốc gia.
  • Tiếng Đan Mạch (tại Schleswig-Holstein) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Hạ Sorb (tại Brandenburg) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Bắc Frisia (tại Schleswig-Holstein) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Digan (Romani, tại Hesse) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Frisia Saterland (tại Hạ Saxony) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Thượng Sorb (tại Saxony) (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Ghana
  • Tiếng Anh (chính thức, trên toàn quốc)
  • Tiếng Adangme (tại Greater Accra)
  • Tiếng Dagaare (tại Upper West Region)
  • Tiếng Dagbani (tại Northern Region)
  • Tiếng Ewe (tại Volta Region)
  • Tiếng Ga (tại Greater Accra)
  • Tiếng Gonja (tại Northern Region)
  • Tiếng Kasem (tại Upper East Region)
  • Tiếng Nzema (tại Western Region)
  • Tiếng Twi (tại Akuapem, Akyem, Ashanti, Fanteakwa, tiếng Fante và Kwahu)
  • Hy Lạp
  • Tiếng Hy Lạp
  • Grenada
  • Tiếng Anh
  • Guatemala
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Guinée
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Fula (nhà nước)
  • Tiếng Maninka (nhà nước)
  • Tiếng Susu (nhà nước)
  • Guinea-Bissau
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Guyana
  • Tiếng Anh (chính thức)
  • Tiếng Creole Guyana (nhà nước)
  • Haiti
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Creole Haiti
  • Honduras
  • Tiếng Tây Ban Nha (chính thức)
  • Tiếng Garifuna (tại vùng ven biển Bắc Caribe)
  • Tiếng Anh (tại Bay Islands)
  • Tiếng Miskito (tại Đông Honduras)
  • Hồng Kông
  • Tiếng Trung (chính thức)Chữ viết chính thức: Chữ Hán phồn thể
  • Nói: Tiếng Quảng Đông (trên thực tế) và Chữ Hán phồn thể (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  •  
  • Tiếng Anh (chính thức)
  • Hungary
  • Tiếng Hungary
  • Tiếng Iceland
  • Ngôn ngữ ký hiệu Iceland
  • Ấn Độ
  • Tiếng Anh (hành chính)
  • Tiếng Hindi (Chính phủ trung ương, 10 bang và Delhi, Chandigarh, quần đảo Andaman và Nicobar)
  • Tiếng Assam (tại Assam)
  • Tiếng Bengal (tại Tripura, quần đảo Andaman và Nicobar, một số nơi thuộc Assam và Tây Bengal)
  • Tiếng Bhojpur (tại Bihar)
  • Tiếng Bodo (tại Assam)
  • Tiếng Chhattisgarh (tại Chhattisgarh)
  • Tiếng Dogri (tại Jammu và Kashmir)
  • Tiếng Pháp (tại Puducherry)
  • Tiếng Garo (tại Meghalaya)
  • Tiếng Gujarat (tại Dadra và Nagar Haveli, Daman và Diu, và Gujarat)
  • Tiếng Kannada (tại Karnataka)
  • Tiếng Karbi (tại Assam)
  • Tiếng Kashmir (tại Jammu và Kashmir)
  • Tiếng Khasi (tại Meghalaya)
  • Tiếng Kokborok (tại Tripura)
  • Tiếng Konkan (tại Goa)
  • Tiếng Magadh (tại Bihar)
  • Tiếng Maithili (tại Bihar)
  • Tiếng Malayalam (tại Kerala, Puducherry và Lakshadweep)
  • Tiếng Meitei (tại Manipur)
  • Tiếng Marath (tại Maharashtra, Goa, Dadra và Nagar Haveli, Daman và Diu)
  • Tiếng Mizo (tại Mizoram)
  • Tiếng Nepal (tại Sikkim)
  • Tiếng Nicobar (tại quần đảo Andaman và Nicobar)
  • Tiếng Oriya (tại Orissa)
  • Tiếng Pahar (tại Himachal Pradesh)
  • Tiếng Punjab (tại Punjab, Himachal Pradesh, Haryana và Chandigarh)
  • Tiếng Rajasthan (tại Rajasthan)
  • Tiếng Phạn (tại Uttarakhand)
  • Tiếng Santal (tại Jharkhand)
  • Tiếng Sindh (sindhi community/people dependent)
  • Tiếng Tamil (tại Tamil Nadu, quần đảo Andaman và Nicobar và Puducherry)
  • Tiếng Telugu (tại Andhra Pradesh và Puducherry)
  • Tiếng Urdu (tại Jammu và Kashmir, Andhra Pradesh, Delhi, Bihar, Uttar Pradesh và Uttarakhand)
  • Indonesia
  • Tiếng Indonesia (ngôn ngữ nhà nước và chính thức)
  • Tiếng Aceh (tại Aceh)
  • Tiếng Batak (tại Bắc Sumatra)
  • Tiếng Minangkabau (tại Tây Sumatra)
  • Tiếng Java (tại Trung Java, Yogyakarta và Đông Java)
  • Tiếng Bugis (tại Nam Sulawesi)
  • Tiếng Banjar (tại Nam Kalimantan)
  • Tiếng Mã Lai (tại Riau, Jambi, Tây Kalimantan)
  • Tiếng Sunda (tại Banten và Tây Java)
  • Tiếng Bali (tại Bali)
  • Tiếng Betawi (tại Jakarta)
  • Tiếng Madura (tại Madura)
  • Iran
  • Tiếng Ba Tư (hành chính)
  • Tiếng Azeri (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Kurd (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Lur (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Mazandaran (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Gilak (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Baloch (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Tiếng Ả rập (Ngôn ngữ địa phương được công nhận)
  • Iraq
  • Tiếng Ả rập (hành chính)
  • Tiếng Kurd (tại khu tự trị người Kurd)
  • Tiếng Tân Aram Assyria (tại vùng Assyri)
  • Tiếng Turkmen Iraq (tại vùng người Turkmen)
  • Tiếng Ireland (nhà nước)
  • Tiếng Anh (nhà nước)
  • Tiếng Hebrew (chính thức trên thực tế)
  • Tiếng Ả rập (đồng chính thức)
  • Tiếng Nga (hành chính, dùng nhiều nhất tại Haifa)
  • Tiếng Ý (hành chính)
  • Tiếng Albania (tại một số vùng ở Nam Ý)
  • Tiếng Catalunya (tại Alghero, Sardegna)
  • Tiếng Croatia (tại Montemitro & Acquaviva Collecroce & San Felice, Molise)
  • Tiếng Pháp (tại Aosta Valley)
  • Tiếng Friuli (tại Friuli)
  • Tiếng Đức (tại South Tyrol)
  • Tiếng Hy Lạp (tại một số vùng ở Apulia và Calabria)
  • Tiếng Ladin (tại một số vùng ở Trentino-Alto Adige/Südtirol)
  • Tiếng Sardegna (tại Sardegna)
  • Tiếng Sicilia (tại Sicilia)
  • Tiếng Slovenia (tại một số vùng ở Friuli-Venezia Giulia)
  • Tiếng Anh (ngôn ngữ thương mại tại Sardegna và Sicilia)
  • Jamaica
  • Tiếng Anh
  • Jamaican patois (ngôn ngữ chính thức)
  • Nhật Bản
  • Tiếng Nhật (trên thực tế)
  • Các ngôn ngữ Ryukyu (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Ainu (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Jordan
  • Tiếng Ả rập
  • Kazakhstan
  • Tiếng Kazakh (nhà nước)
  • Tiếng Nga
  • Kenya
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Swahili (nhà nước)
  • Kiribati
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Kiribati (nhà nước)
  • CH DCND Triều Tiên
  • Tiếng Triều Tiên
  • Hàn Quốc
  • Tiếng Triều Tiên
  • Kuwait
  • Tiếng Ả rập
  • Kyrgyzstan
  • Tiếng Kyrgyz (nhà nước)
  • Tiếng Nga
  • Lào
  • Tiếng Lào
  • Latvia
  • Tiếng Latvia
  • Liban
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Armenia (ngôn ngữ địa phương tại Bourj Hammoud)
  • Lesotho
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Sotho (nhà nước)
  • Liberia
  • Tiếng Anh
  • Libya
  • Tiếng Ả rập
  • Liechtenstein
  • Tiếng Đức
  • Litva
  • Tiếng Litva
  • Luxembourg
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Luxembourg (nhà nước)
  • Ma Cao
  • Tiếng Quảng Đông
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Bắc Macedonia
  • Tiếng Macedonia (hành chính)
  • Madagascar
  • Tiếng Pháp (chính thức)
  • Tiếng Malagasy (ngôn ngữ nhà nước và chính thức)
  • Malawi
  • Tiếng Chichewa (nhà nước)
  • Tiếng Anh (chính thức)
  • Malaysia
  • Tiếng Mã Lai (nhà nước)
  • Tiếng Anh (chính thức trong một số trường hợp đặc biệt)
  • Maldives
  • Tiếng Dhivehi
  • Mali
  • Tiếng Pháp
  • Malta
  • Tiếng Malta (nhà nước)
  • Tiếng Anh
  • Quần đảo Marshall
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Marshall (nhà nước)
  • Mauritanie
  • Tiếng Ả rập (nhà nước)
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Fula (nhà nước)
  • Tiếng Soninke (nhà nước)
  • Tiếng Wolof (nhà nước)
  • Mauritius
  • Tiếng Anh
  • Không có ngôn ngữ chính thức trên toàn quốc,
  • Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức trên thực tế nhưng không phải là ngôn ngữ chính thức theo luật định.
  • Liên bang Micronesia
  • Tiếng Anh (trên toàn quốc ngoại trừ Kosrae, ở đó nó has a constitutionally protected associate status)
  • Tiếng Chuuk (tại Chuuk)
  • Tiếng Kosrae (tại Kosrae)
  • Tiếng Pohnpei (in Pohnpei)
  • Tiếng Ulithia (tại Yap)
  • Tiếng Yap (tại Yap)
  • Moldova
  • Tiếng Rumani (hành chính)
  • Tiếng Gagauz (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Nga (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Ukraina (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số)
  • Monaco
  • Tiếng Pháp
  • Mông Cổ
  • Tiếng Mông Cổ
  • Montenegro
  • Tiếng Montenegro (nhà nước)
  • Tiếng Albani (tại Ulcinj, tại vùng biên giới với Albania ở phía đông)
  • Tiếng Bosnia (ngôn ngữ địa phương ở miền bắc)
  • Tiếng Croatia (tại Tivat, vùng vịnh Kotor)
  • Tiếng Serbia (tại Herceg Novi)
  • Maroc
  • Tiếng Amazigh
  • Tiếng Ả rập
  • Mozambique
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Myanmar
  • Namibia
  • Tiếng Anh
  • Afrikaans (ngôn ngữ chính thức)
  • Tiếng Đức (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Oshiwambo (ngôn ngữ địa phương)
  • Nauru
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nauru
  • Nepal
  • Tiếng Nepal
  • Hà Lan
  • Tiếng Hà Lan (hành chính)
  • Tiếng Tây Frisia (tại Friesland)
  • Tiếng Limburgish (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Hà Lan Hạ Saxon (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Papiamento (tại một phần Aruba và Antille thuộc Hà Lan)
  • Tiếng Anh (tại một phần Antille thuộc Hà Lan)
  • New Zealand
  • Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức trên thực tế (hành chính)
  • Tiếng Maori (hành chính)
  • Tiếng Samoa (ngôn ngữ nói thứ ba trên toàn quốc)
  • NZSL (NZ Deaf community)
  • Tiếng Maori quần đảo Cook (tại quần đảo Cook)
  • Tiếng Niue (tại Niue)
  • Tiếng Tokelau (tại Tokelau)
  • Nicaragua
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Niger
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Hausa (ngôn ngữ quốc gia)
  • Fulfulde (ngôn ngữ quốc gia)
  • Gulmancema (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Kanuri (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Zarma (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Tamasheq (ngôn ngữ quốc gia)
  • Nigeria
  • Tiếng Anh (chính thức)
  • Tiếng Hausa (nhà nước)
  • Tiếng Yoruba (nhà nước)
  • Tiếng Igbo (nhà nước)
  • Na Uy
  • Tiếng Na Uy (hành chính) (Bokmål và Nynorsk là các dạng chính thức, các tỉnh chọn các dạng này)
  • Tiếng Sami (indigenous language in vast areas from Engerdal to the Russian border, ngôn ngữ hành chính chính thức tại Kautokeino, Karasjok, Gáivuotna - Kåfjord, Nesseby, Porsanger, Tana, Tysfjord, và Snåsa)
  • Tiếng Kven (ngôn ngữ thiểu số cấp quốc gia, ngôn ngữ hành chính chính thức tại Porsanger)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số cấp quốc gia)
  • Scandoromani (ngôn ngữ thiểu số cấp quốc gia)
  • Oman
  • Tiếng Ả rập
  • Urdu (ngôn ngữ quốc gia)
  • Tiếng Anh (ngôn ngữ chính thức)
  • Tiếng Saraiki (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Punjab (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Baloch (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Pashtun (ngôn ngữ địa phương)
  • Tiếng Sindh (ngôn ngữ đồng chính thức tại tỉnh Sindh)
  • Palau
  • Tiếng Anh (hành chính)
  • Tiếng Palau (hành chính)
  • Tiếng Sonsorol (tại Sonsorol)
  • Tiếng Tobi (tại Hatohobei)
  • Tiếng Nhật Bản (tại Angaur)
  • Panama
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Papua New Guinea
  • Tiếng Anh
  • Hiri Motu
  • Tok Pisin
  • Paraguay
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Guaraní
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Aymara
  • Tiếng Quechua
  • Tất cả ngôn ngữ bản địa của các dân tộc thiểu số
  • Philippines
  • Tiếng Ả rập (được công nhận là ngôn ngữ tự nguyện và tùy chọn trong toàn quốc)
  • Bikol Trung tâm (được công nhận là ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon)
  • Tiếng Cebuano (ngôn ngữ giao tiếp tại Visayas và Mindanao)
  • Tiếng Chavacano (ngôn ngữ giao tiếp tại Basilan và bán đảo Zamboanga)
  • Tiếng Anh (hành chính)
  • Tiếng Filipino (hành chính) (nhà nước)
  • Tiếng Hiligaynon (ngôn ngữ giao tiếp tại Visayas và Mindanao)
  • Tiếng Ilokano (ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon)
  • Tiếng Kapampangan (ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon)
  • Tiếng Kinaray-a (ngôn ngữ giao tiếp tại Visayas)
  • Tiếng Maranao (ngôn ngữ giao tiếp tại Mindanao)
  • Tiếng Maguindanao (ngôn ngữ giao tiếp tại Mindanao)
  • Tiếng Pangasinan (ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon)
  • Tiếng Tây Ban Nha (được công nhận là ngôn ngữ tự nguyện và tùy chọn trong toàn quốc)
  • Tiếng Tagalog (ngôn ngữ giao tiếp tại Luzon)
  • Tiếng Tausug (ngôn ngữ giao tiếp tại Mindanao)
  • Tiếng Waray-Waray (ngôn ngữ giao tiếp tại Visayas)
  • Qatar
  • Tiếng Ả rập
  • România
  • Tiếng Rumani (hành chính)
  • Tiếng Armenia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Đức (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Hungary (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Digan (Romani, ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Serbia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Slovakia (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Tiếng Ukraina (ngôn ngữ thiểu số được dùng trong văn bản hành chính)
  • Nga
  • Tiếng Nga (ngôn ngữ liên bang; chính thức)
  • Tiếng Abaza (tại Karachay-Cherkessia)
  • Tiếng Adyghe (tại Cộng hòa Adygea)
  • Tiếng Agul (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Altay (tại Cộng hòa Altai)
  • Tiếng Armenia
  • Tiếng Avar (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Azerbaijan (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Bashkir (tại Cộng hòa Bashkortostan)
  • Tiếng Buryat (tại Cộng hòa Buryatia)
  • Tiếng Chechen (tại Cộng hòa Chechnya và Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Chuvash (tại Cộng hòa Chuvash)
  • Tiếng Dargin (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Erzya (tại Cộng hòa Mordovia)
  • Tiếng Ingush (tại Cộng hòa Ingushetia)
  • Tiếng Kabardia (tại Cộng hòa Kabardino-Balkaria và Karachay-Cherkessia)
  • Tiếng Kalmyk (tại Cộng hòa Kalmykia)
  • Tiếng Karachay-Balkar (tại Cộng hòa Kabardino-Balkaria và Karachay-Cherkessia)
  • Tiếng Khakas (tại Cộng hòa Khakassia)
  • Tiếng Komi-Zyrian (tại Cộng hòa Komi)
  • Tiếng Kumyk (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Lak (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Lezgia (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Mari (tại Cộng hòa Mari El)
  • Tiếng Moksha (tại Cộng hòa Mordovia)
  • Tiếng Nogai (tại Karachay-Cherkessia và tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Ossetia (tại Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania)
  • Tiếng Rutul (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Sakha (tại Cộng hòa Sakha)
  • Tiếng Tabasaran (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Tatar (tại Cộng hòa Tatarstan)
  • Tiếng Tat (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Tsakhur (tại Cộng hòa Dagestan)
  • Tiếng Tuva (tại Cộng hòa Tuva)
  • Tiếng Udmurt (tại Cộng hòa Udmurtia)
  • Rwanda
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Pháp
  • Kinyarwanda
  • Saint Kitts và Nevis
  • Tiếng Anh
  • Saint Lucia
  • Tiếng Anh
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Tiếng Anh
  • Samoa
  • Tiếng Anh (chính thức)
  • Tiếng Samoa (nhà nước)
  • San Marino
  • Tiếng Ý
  • São Tomé và Príncipe
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Ả Rập Xê Út
  • Tiếng Ả rập
  • Sénégal
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Jola-Fogny (nhà nước)
  • Tiếng Mandinka (nhà nước)
  • Tiếng Pulaar (nhà nước)
  • Serer-Sine (nhà nước)
  • Tiếng Wolof (nhà nước)
  • Tiếng Serbia (hành chính)
  • Tiếng Albania (tại Kosovo và một số tỉnh miền nam Serbia)
  • Tiếng Bosnia (tại tỉnh Sandzak)
  • Tiếng Croatia (tại Vojvodina)
  • Tiếng Hungary (tại Vojvodina)
  • Tiếng Rumani (tại Vojvodina)
  • Tiếng Rusyn (tại Vojvodina)
  • Tiếng Slovakia (tại Vojvodina)
  • Seychelles
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Pháp
  • Creole Seychelles
  • Sierra Leone
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Mã Lai (nhà nước)
  • Tiếng Trung (viết: chữ Hán giản thể; nói: tiếng Phổ thông (Trung Quốc))
  • Tiếng Tamil
  • Slovakia
  • Tiếng Slovakia